reportagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reportagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reportagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reportagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phóng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reportagem
phóng sựnoun Quer fazer uma reportagem sobre o Tony e a fundação. Muốn làm một phóng sự về Tony và quỹ từ thiện. |
Xem thêm ví dụ
Quando li essas reportagens, fiquei arrasado. Đọc những bản tin ấy, lòng tôi đau như cắt. |
Foi ouvido tão longe como El Paso, Texas, para Groves publicou uma reportagem de capa de revista sobre a explosão de munição em Alamogordo Field. Âm thanh vụ nổ lan tới tận El Paso, Texas, và Groves phải tạo ra một câu chuyện che mắt dư luận rằng một vụ nổ kho đạn xảy ra ở Sân bay Alamogordo. |
Só me apercebi de que não estávamos ali para fazer a reportagem quando três deles regressaram ao blindado e partiram dizendo adeus e rindo, deixando-me para trás na zona de ataque aéreo. Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi, để lại tôi phía sau với khu vực không kích. |
Os modelos da publicidade deixaram de financiar as reportagens. Các mô hình kinh doanh quảng cáo nhằm duy trì các tờ báo bị đổ vỡ. |
Ouça, eu tenho de fazer uma reportagem... Nghe này tớ phải đi làm cái phóng sự. |
Eu irei ter uma reportagem de capa na Forbes. Tôi đã được đăng trên trang bìa tạp chí Forbes |
Evidência de uma reportagem autêntica Bằng chứng về việc thuật lại xác thực |
Para tentar prevenir esse tipo de suicídio, é comum em alguns países a mídia desencorajar reportagens sobre suicídios, exceto em casos especiais. Để ngăn ngừa kiểu tự sát này, một số nước hạn chế các phương tiện truyền thông đưa tin tiêu cực một cách quá chi tiết trừ trong một số trường hợp đặc biệt. |
Esta é uma nova forma de reportagem. Đây là một hình thức mới của báo cáo! |
Falando sobre o crime e a violência na TV, a mesma reportagem observa que “centenas de estudos demonstraram que ver cenas violentas tem efeito negativo sobre o aprendizado, a agressão e a empatia das crianças”. Nói về tội ác và sự hung bạo trên ti-vi, bản báo cáo đó cũng ghi nhận rằng “hàng trăm cuộc nghiên cứu cho thấy xem những cảnh hung bạo có ảnh hưởng tiêu cực đến việc học, tính gây gỗ và thấu cảm của trẻ em”. |
Ao fim de quatro anos, sentia-me suficientemente seguro para me mudar permanentemente para o Afeganistão. Trabalhava lá como fotojornalista e trabalhava em muitas reportagens. Sau 4 năm, tôi cảm thấy đủ an toàn để chuyển đến Afghanistan luôn, lúc đó tôi đang làm nhiếp ảnh tư liệu, và đang làm về nhiều câu chuyện. |
“Em uma pesquisa realizada com mais de 4.600 pessoas de 18 a 30 anos”, diz uma reportagem no jornal The Gazette, de Montreal, Canadá, “constatou-se que quanto mais agressiva, frustrada e maldosa é a personalidade de alguém”, pior a saúde de seus pulmões. Một bài báo đăng trong tờ The Gazette ở thành phố Montreal, Canada, cho biết: “Trong một cuộc nghiên cứu hơn 4.600 người từ 18 đến 30 tuổi, [các nhà nghiên cứu] thấy rằng càng căm thù, bực tức và tàn nhẫn” thì càng có vấn đề với phổi. |
Não sei porque é que a National Geographic fez isto, eles nunca o fizeram antes, mas eles permitiram- me mostrar- vos algumas imagens de uma reportagem que acabei de fazer e que ainda não foi publicada. Tôi không biết tại sao đài National Geographic lại làm vậy, trước giờ họ chưa bao giờ làm như vậy, nhưng họ cho phép tôi cho các bạn xem một vài hình ảnh từ một bộ sưu tập tôi vừa mới hoàn thành nhưng chưa được công bố. |
Porque eu vou fazer a reportagem quer goste ou não. Vi tôi sẽ viết lại câu truyện này cho dù anh có thích hay không |
Uma reportagem falou da “união fraternal . . . entre ministros presbiterianos, wesleyanos e independentes”, e disse que “cada dia trazia novos relatos de transes, sonos, visões, sonhos e milagres”. — Religious Revivals (Renovações Religiosas). Một bài báo cáo nói về “tình hữu nghị... giữa các mục sư thuộc Giáo hội Trưởng lão, Hội Giám Lý và Độc Lập” và nói rằng “mỗi ngày đều có báo cáo về sự xuất thần, giấc ngủ, sự hiện thấy, chiêm bao và phép lạ” (Religious Revivals). |
DEZ anos atrás, em dezembro, a revista americana U.S.News & World Report publicou a reportagem de capa “À procura do Natal”. VÀO tháng này mười năm trước, tạp chí U.S.News & World Report đã đăng bài trang bìa với tựa đề “Đi tìm Lễ Giáng Sinh”. |
O título da reportagem: “O mundo do medo”. Bài tường thuật này có tựa đề là: “Thế giới của sự sợ hãi”. |
Uma mulher ligou para a central de polícia depois que viu uma reportagem na tv. Một phụ nữ đã gọi đến đồn sau khi cô ấy xem báo cáo trên TV. |
Além disso, uma reportagem na revista GEO diz que na Nigéria, “onde 100 milhões de pessoas vivem com menos de 1 euro por dia, o estilo de vida extravagante de alguns pastores está se tornando um problema”. Một bài viết trong tạp chí GEO cũng nói rằng ở Nigeria, “nơi mà 100 triệu dân sống với dưới một euro một ngày, lối sống khoa trương của một số mục sư bắt đầu gây ra vấn đề”. |
(Risos) Queriam fazer uma reportagem sobre mim e a minha empresa para um artigo deles. (Cười) Họ muốn đăng tin về tôi và công ty trên bài báo của họ. |
Oriente os alunos a fazer de conta que são jornalistas incumbidos de fazer uma reportagem sobre o atentado ao juiz supremo. Yêu cầu học sinh tưởng tượng rằng họ là các ký giả được chỉ định để báo cáo về nỗ lực ám sát vị trưởng phán quan. |
“Essa obsessão de colocar os filhos nas melhores universidades é uma verdadeira ‘guerra’”, diz uma reportagem do New York Times. Một báo cáo trong tờ The New York Times cho biết: “Các bậc cha mẹ sẵn sàng làm bất cứ điều gì để con mình vào được những trường đại học hàng đầu”. |
Elas fizeram apenas 37% das reportagens na imprensa escrita, televisão e rádio. Họ chỉ đưa 37% số bài viết trên báo in, TV và radio. |
Reportagens tais como as seguintes provam isso: Và các tin tức trong báo chí cho thấy sự thật: |
Bem, quanto à reportagem que acompanha as fotos, não haverá nenhuma reportagem. À, về cái chuyện liên quan tới những thứ này, không có bài báo nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reportagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reportagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.