répartir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ répartir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répartir trong Tiếng pháp.
Từ répartir trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân chia, phân phối, phân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ répartir
phân chiaverb Demandez aux élèves dans chaque groupe de répartir ces passages entre eux. Yêu cầu học sinh trong mỗi nhóm phân chia các đoạn với nhau. |
phân phốiverb devait — enfin — être réparti également entre garçons et filles. phải phân phối đều cho nam và nữ. |
phânverb Demandez aux élèves dans chaque groupe de répartir ces passages entre eux. Yêu cầu học sinh trong mỗi nhóm phân chia các đoạn với nhau. |
Xem thêm ví dụ
Des monts sous-marins existent dans tous les bassins océaniques du monde, largement répartis dans l'espace et en termes de classes d'âge géologique. Núi ngầm có mặt ở tất cả các bồn trũng đại dương trên thế giới, cực kì đa dạng cả về mặt không gian và độ tuổi. |
Cela m’ennuyait de voir beaucoup d’entre eux repartir avec notre nourriture, nos vêtements et même notre argent. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Répartis dans le monde entier, les temples ont chacun un aspect et une conception extérieurs uniques mais, à l’intérieur, se trouvent, en tous, la même lumière, le même dessein et la même vérité éternels. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
J'ai été bien traitée par l'équipage, j'ai eu à faire à un capitaine bavard et divertissant, et je serais heureuse de repartir pour cinq semaines, encore une fois le capitaine m'a confié que j'étais folle de penser cela. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
En 2013, plus de 2 700 traducteurs répartis dans près de 200 centres de traduction contribuaient par leur travail à la propagation de la bonne nouvelle en plus de 670 langues. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
Son coeur est reparti et le lobe droit de son foie a été greffé avec succès. Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. |
Si vous mettez la caméra au-dessus, vous recommencez à penser à ces chiffres. 40 millions de dollars sur 10 ans, répartis dans 17 pays. Nếu bạn chụp từ trên xuống, bạn bắt đầu nghĩ về các con số một lần nữa. 40 triệu đô hơn 10 năm trên hơn 17 quốc gia. |
et ils sont repartis. Đền rồi, đi rồi. |
Pour 543 proclamateurs répartis dans 15 congrégations d’expression gestuelle, l’assistance à l’assemblée s’est élevée à 1 174 personnes, dont 21 se sont fait baptiser. Tại Đại Hàn, có 15 hội thánh gồm những người dùng ngôn ngữ ra dấu với 543 người công bố, nhưng đã có 1.174 người dự hội nghị và 21 người làm báp têm. |
En 1813, quatre ans après sa mort, la Société fut dissoute et une loterie fut organisée pour répartir ses biens. Năm 1813, bốn năm sau khi ông qua đời, Hội bị giải thể và một cuộc xổ số được tổ chức để xử lý tài sản của nó. |
Maintenant, une fois le jet reparti, il a fallu bien 45 minutes aux grenouilles pour recommencer à coasser bien synchronisées, et pendant ce temps, sous la pleine lune, nous avons vu deux coyotes et un Grand- Duc venir se servir et emporter plusieurs grenouilles. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Il retourne alors rapidement à Norfolk, en Virginie, embarquant carburant et provisions, avant de repartir le 6 janvier 1942 pour le Pacifique. Nó nhanh chóng quay trở về Norfolk, Virginia để nhận nhiên liệu và tiếp liệu, rồi khởi hành vào ngày 6 tháng 1 năm 1942 để đi sang khu vực Mặt trận Thái Bình Dương. |
Cela a donné naissance au mouvement le plus important de notre époque : une communauté internationale qui compte plus de six millions de frères et sœurs chrétiens, répartis dans plus de 230 pays et territoires. Hoạt động này đã dẫn đến sự ra đời của một tổ chức đáng chú ý nhất trong thời hiện đại, đó là hiệp hội anh em quốc tế gồm hơn sáu triệu tín đồ Đấng Christ trong hơn 230 xứ trên thế giới. |
Google a regroupé les 25 Go d'espace de stockage de Gmail avec les 5 Go de Drive pour offrir un total de 30 Go de stockage par utilisateur, qui peut être réparti entre les différents produits Apps, y compris Gmail et Google Drive. Google đã kết hợp dung lượng 25GB trên Gmail và 5GB trên Drive, tăng lên thành 30GB tổng cộng cho mỗi người dùng để sử có thể dụng cho tất cả các sản phẩm Apps kể cả Gmail và Google Drive. |
Les barres vertes et rouges montrent le même signal réparti par fréquence, avec les fréquences basses ici, et les hautes fréquences là. Những thanh màu xanh lá và đỏ biểu thị cùng một tín hiệu hiển thị theo tần số, với những tần số thấp ở đây và những tần số cao thì ở trên này. |
Donc c'est une maison où j'ai vécu pendant une de mes nombreuses tentatives de repartir de zéro. Đây là một trong những nơi mà em sống khi mà em bắt đầu lại từ đầu. |
Ils sont repartis avec 50 lingots d'or. Chuồn mất cùng 50 thỏi vàng của ngân khố Hoa Kỳ. |
C'est un bon moment pour repartir. Đây là lúc để bắt đầu lại. |
Certains souhaitent se tourner vers la production de fourrures intégralement noires quand la majorité conserve son objectif de sélection sur une couleur noire à poils blancs équitablement répartis. Một số muốn chuyển sang sản xuất lông hoàn toàn đen khi phần lớn vẫn giữ được mục tiêu sinh sản của nó vào một màu đen cho mái tóc trắng phân bố đều. |
" Cher Hermie, je dois repartir. Hermie thân, bây giờ tôi phải về nhà. |
En 2013, ce dernier pour l'émission de variétés était constituée de 600 professionnels répartis entre 40 % d'artistes (interprètes, musiciens, auteurs, compositeurs...), 40 % de professionnels de la production musicale et 20 % d'autres professionnels de milieux proches du monde de la musique (agents d'artistes, disquaires, critiques musicaux, programmateurs de radios...). Những người bỏ phiếu gồm 40% là các nghệ sĩ (nghệ sĩ biểu diễn, đồng thời cũng có các nhạc sĩ, người viết bài hát, nhà soạn nhạc...), 40% là các nhà sản xuất âm nhạc chuyên nghiệp và 20% là những người trong các lĩnh vực chuyên môn khác có liên quan mật thiết đến thế giới âm nhạc (đại diện của các nghệ sĩ, những người kinh doanh âm nhạc, nhà phê bình âm nhạc, những người quản lý các đài phát thanh...). |
Si je vous montre 600 magazines, que j'aurais répartis en 10 catégories, ou bien si je vous montre 400 magazines que j'aurais répartis en 20 catégories, vous penserez que je vous ai donné plus de choix, et une meilleure expérience du choix, si je vous en donne 400 plutôt que 600. Nếu tôi chỉ ra cho bạn 600 loại tạp chí Và tôi chia nó ra làm 10 loại so với khi tôi chỉ cho bạn 400 tạp chí và chia nó ra thành 20 loại Bạn tin rằng tôi đã đưa cho bạn nhiều sự lựa chọn và những trải nghiệm lựa chọn tốt hơn nếu tôi cho bạn 400 hơn là tôi chỉ cho bạn 600 |
Un comité de secours composé d’anciens ayant les qualités nécessaires a aussitôt été formé pour évaluer les besoins de chacun et répartir les fonds de secours, afin d’aider les Témoins de l’endroit à remédier à la situation et à réparer leurs maisons. Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa. |
Or on a récemment relevé un chiffre record de 2 652 323 proclamateurs de la bonne nouvelle répartis dans 205 pays. Ngày nay có tối-đa 2.842.531 người tuyên-bố tin mừng đang rao-giảng trong 205 quốc-gia. |
Ayant cette rare opportunité de repartir de zéro, ils ont choisi les arts libéraux comme le modèle le plus convaincant du fait de son engagement historique à développer le potentiel intellectuel le plus large et le plus éthique chez les étudiants. Được trao cho cơ hội hiếm hoi để bắt đầu lại, họ chọn giáo dục tự do như là mô hình thuyết phục nhất bởi nó luôn cam kết đẩy xa hơn những tiềm năng rộng nhất về tri thức và sâu sắc nhất về đạo đức của sinh viên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répartir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới répartir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.