rename trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rename trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rename trong Tiếng Anh.
Từ rename trong Tiếng Anh có các nghĩa là thay tên, đổi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rename
thay tênverb |
đổi tênverb The remote host does not support renaming files Máy ở xa không hỗ trợ đổi tên tập tin |
Xem thêm ví dụ
The Dutch found what they were looking for in Jakarta, conquered by Jan Coen in 1619, later renamed Batavia after the putative Dutch ancestors the Batavians, and which would become the capital of the Dutch East Indies. Người Hà Lan đã tìm thấy những gì họ đang tìm kiếm ở Jakarta, bị chinh phục bởi Jan Coen vào năm 1619, sau đó đổi tên thành Batavia sau khi tổ tiên người Hà Lan giả định là người Batavia, và sẽ trở thành thủ phủ của Đông Ấn Hà Lan. |
A further re-organisation in 2007–08 saw growth and the league break into six divisions: Division One acquired its split (into East and West), Division Three East was renamed Division Three, whilst Division Three West was renamed Division Three (Hounslow & District). Một sự tái cơ cấu khác diễn ra ở mùa giải 2007–08 chứng kiến sự phát triển và giải đấu được chia thành 6 hạng đấu: Division One được chia đôi (thành Đông và Tây), Division Three East đổi tên thành Division Three, trong khi Division Three West đổi tên thành Division Three (Hounslow & District). |
USS Capodanno was given to Turkey by the United States Navy as part of the restitution for the accident and the vessel was renamed TCG Muavenet (F-250). USS Capodanno (FF-1093) đã được Hải quân Hoa Kỳ cấp cho Thổ Nhĩ Kỳ như là một phần của việc khôi phục tai nạn và tàu đã được đổi tên thành TCG Muavenet (F-250). |
In May 1996, the site began publishing daily and was renamed Pitchfork, alluding to Tony Montana's tattoo in Scarface. Từ tháng 5 năm 1996, tạp chí bắt đầu được xuất bản hàng ngày, và đổi tên thành "Pitchfork", để chỉ hình xăm của Tony Montana trong bộ phim Scarface năm 1983. |
It was renamed Bône or Bona, and became one of the government centres for the département of Constantine in Algeria. Nó được đổi tên thành Bone hoặc Bona, và trở thành một trong những trung tâm chính phủ của tỉnh Constantine ở Algeria. |
The Visual Studio code editor also supports code refactoring including parameter reordering, variable and method renaming, interface extraction, and encapsulation of class members inside properties, among others. Các trình biên tập mã Visual Studio cũng hỗ trợ cải tiến mã nguồn bao gồm tham số sắp xếp lại, biến và phương pháp đổi tên, khai thác và đóng gói giao diện các lớp thành viên bên trong những trạng thái giữa những thứ khác. |
She received the title of Queen Grandmother, having been renamed Sri Savarindira by King Prajadhipok while she was Queen Aunt. Cô đã nhận được danh hiệu Nữ hoàng Bà, đã được đổi tên thành Sri Savarindira Vua Prajadhipok trong khi cô là hoàng hậu dì. |
The original center of the mueang later became part of the minor district Chiang Saen Luang, so in 1939 this minor district was renamed to Chiang Saen, while the district Chiang Saen itself was renamed to Mae Chan. Trung tâm ban đầu của Mueang sau này thành một phần của tiểu huyện Chiang Saen Luang, năm 1939. tiểu huyện đã được đổi tên thành Chiang Saen, còn huyện Chiang Saen đã được đổi tên thành Mae Chan. |
Two ships of the United States Navy have been named USS Sangamon: The first USS Sangamon (1863) was a monitor in the Civil War, later renamed Jason and in use for coastal defense during the Spanish–American War. Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Sangamon: USS Sangamon (1863) là một tàu monitor trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, sau đổi tên thành Jason và phục vụ phòng thủ duyên hải trong cuộc Chiến tranh Tây Ban Nha-Hoa Kỳ. |
In 1966, the company focused more on Singapore, buying Boeing 707s, headquartering itself in that country, and renaming itself Malaysia-Singapore Airlines – with a notable fluorescent yellow livery. Năm 1966, công ty tập trung nhiều hơn vào Singapore, sau khi mua thêm các máy bay dòng Boeing 707s, mở trụ sở chính tại Singapore, công ty đổi tên thành Malaysia-Singapore Airlines - với một logo sơn màu vàng huỳnh quang nổi bật. |
In September 927 Peter arrived before Constantinople and married Maria (renamed Eirene, "Peace"), the daughter of his eldest son and co-emperor Christopher, and thus Romanos' granddaughter. Tháng 9 năm 927 Peter đặt chân đến kinh thành Constantinopolis và kết hôn với Maria (đổi tên thành Eirene, nghĩa là "Hòa bình"), con gái của trưởng nam và đồng hoàng đế Christophoros và do vậy cũng là cháu của Romanos. |
In January 2008, the airport was renamed in honor of Sherpa Tenzing Norgay and Sir Edmund Hillary, the first people confirmed to have reached the summit of Mount Everest, and also to mark their efforts in the construction of this airport. Vào tháng 1 năm 2008, sân bay được đổi tên để vinh danh Sir Edmund Hillary và Sherpa Tenzing Norgay, những người đầu tiên leo lên đến đỉnh Everest và cũng để đánh dấu những nỗ lực của họ trong việc xây dựng sân bay này. |
It was later renamed Chelonian olivacea, Eschscholtz, 1829, and eventually Lepidochelys olivacea Fitzinger, 1843. Các tên về sau gồm Chelonian olivacea, Eschscholtz, 1829 và Lepidochelys olivacea Fitzinger, 1843. |
In 2010, the category was renamed to "Award for Musical Excellence". Vào năm 2010, thể loại này đổi tên thành "Giải thưởng cho Thành tựu âm nhạc". |
Yerba Buena was renamed San Francisco on January 30 of the next year, and Mexico officially ceded the territory to the United States at the end of the war. Yerba Buena được đổi tên thành San Francisco ngày 30 tháng 1 vào năm sau đó, và Mexico chính thức nhượng lãnh thổ cho Hoa Kỳ vào cuối chiến tranh. |
Commodus was unique in renaming all twelve months after his own adopted names (January to December): "Amazonius", "Invictus", "Felix", "Pius", "Lucius", "Aelius", "Aurelius", "Commodus", "Augustus", "Herculeus", "Romanus", and "Exsuperatorius". Commodus là người duy nhất trong việc đổi tên cả 12 tháng theo các tên mà ông chấp nhận, theo trật tự từ tháng 1 tới tháng 12 là: Amazonius, Invictus, Felix, Pius, Lucius, Aelius, Aurelius, Commodus, Augustus, Herculeus, Romanus, Exsuperatorius. |
The building was originally named Burj Dubai but was renamed in honour of the ruler of Abu Dhabi and president of the United Arab Emirates, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi and the UAE government lent Dubai money to pay its debts. Tòa nhà ban đầu có tên là Burj Dubai nhưng được đổi tên thành tiểu vương (emir) của Abu Dhabi và Tổng thống của Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, Khalifa bin Zayed Al Nahyan; Abu Dhabi và chính phủ cho Dubai vay tiền để trả nợ. |
In 1897, Joseon was renamed the Korean Empire, and King Gojong became Emperor Gojong. Năm 1897, Joseon được đổi tên thành Daehan Jeguk (Đại Hàn đế quốc), và Vua Gojong (Cao Tông) trở thành hoàng đế Gojong. |
The district was renamed from Tha Kham to Phunphin in 1939. Huyện này được đổi tên từ Tha Kham sang Phunphin năm 1939. |
In 1887, as the college continued to grow under the presidency of Timothy Dwight V, Yale College was renamed Yale University, with the name Yale College subsequently applied to the undergraduate college. Năm 1887, khi trường tiếp tục phát triển dưới sự lãnh đạo của Timothy Dwight V, Yale College được đổi thành Đại học Yale. |
Because Zaire was renamed Democratic Republic of the Congo in 1997, .zr was phased out and .cd took its place. Vì Zaire hiện đã đổi tên thành Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 1997,.zr bị ngưng sử dụng và .cd thay thế. |
Her conversion at Portsmouth lasted from April to November 1943 and Hero was transferred to the Royal Canadian Navy as a gift on 15 November 1943 and renamed HMCS Chaudière. Công việc cải biến được thực hiện tại Portsmouth kéo dài từ tháng 4 đến tháng 11 năm 1943, và Hero được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Canada như một món quà vào ngày 15 tháng 11 năm 1943, và được đổi tên thành HMCS Chaudière. |
Renamed USS Dukes County (LST-735) 1 July 1955, the ship was subsequently decommissioned (date unknown) and leased to the Republic of China (Taiwan) in May 1957 and again renamed Chung Hai (LST-219). Được đổi tên thành 'USS' 'Dukes County' (LST-735) 1 tháng 7 năm 1955, con tàu đã bị loại biên chế (ngày chưa biết) và được cho Trung Hoa Dân Quốc thuê (Đài Loan vào tháng 5 năm 1957 và đổi tên thành ROCS Chung Hai (LST-219). |
In March 2017, we will rename and reorganize some of our Google Ads policies and pages for improved readability and understanding. Vào tháng 3 năm 2017, chúng tôi sẽ đổi tên và sắp xếp lại một số trang và chính sách Google Ads để cải thiện khả năng đọc hiểu. |
After his father died when he was three years old, he was renamed Walter Braden Finney in honor of his father, but he continued to be known as "Jack" throughout his life. Sau khi cha ông qua đời khi ông mới ba tuổi, ông được đổi tên thành Walter Braden Finney để vinh danh cha mình, nhưng ông vẫn tiếp tục được gọi là "Jack" trong suốt phần đời còn lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rename trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rename
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.