regency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regency trong Tiếng Anh.
Từ regency trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ nhiếp chính, chức nhiếp chính, thời kỳ nhiếp chính, Nhiếp chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regency
chế độ nhiếp chínhnoun |
chức nhiếp chínhnoun |
thời kỳ nhiếp chínhnoun |
Nhiếp chínhnoun (moment in a monarchy where someone else rules in name on the king or queen) 8 years ago, Dee opposed your regency and was jailed for treason. 8 năm trước, Địch Nhân Kiệt phản kháng người nhiếp chính. |
Xem thêm ví dụ
Bardas justified his usurpation of the regency by introducing various internal reforms. Bardas cố biện minh cho việc cướp quyền nhiếp chính bằng cách đề ra những cải cách nội bộ khác nhau. |
Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons). Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons). |
In 1944, he took 4th in Buenos Aires (La Regence). Năm 1946, ông đứng thứ 3 tại Buenos Aires (La Roge). |
With the support of Bardas and another uncle, a successful general named Petronas, Michael III overthrew the regency on March 15, 856 and relegated his mother and sisters to a monastery in 857. Nhờ sự ủng hộ của Bardas và một vị hoàng thúc khác, một tướng lĩnh đầy quyền uy tên là Petronas, Mikhael III đã chính thức bãi bỏ hội đồng nhiếp chính vào ngày 15 tháng 3 năm 856 rồi ra lệnh trục xuất thái hậu và chị em gái của mình vào một tu viện năm 857. |
Three plenipotentiaries took this conditional abdication to the Coalition sovereigns: The allied powers having proclaimed that the Emperor Napoleon is the sole obstacle to the re-establishment of peace in Europe, – the Emperor Napoleon, faithful to his oath, declares that he is ready to descend from the throne, to quit France, and even life itself, for the good of the country, which is inseparable from the rights of his son, of the regency of the Empress, and of the maintenance of the laws of the empire. — Napoleon: Fontainebleau, 4 April 1814 While the plenipotentiaries were travelling to deliver their message, Napoleon heard that Auguste Marmont had placed his corps in a hopeless position and that their surrender was inevitable. Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi. |
The regency council at home was frustrated by the mounting national debt, while the king and his commanders on the Continent were angered by the failure of the government in England to provide sufficient funds. Hội đồng chấp chính thất vọng vì các khoản nợ ngày càng lớn, trong khi quốc vương và các tướng ở Lục địa nổi giận vì chính phủ không cung cấp đủ tiền bạc quân nhu. |
Because of a distribution pact between 20th Century Fox and New Regency, Fox Searchlight Pictures acquired the film's United States distribution rights. Vì một hiệp ước phân phối giữa 20th Century Fox và New Regency, Fox Searchlight Pictures đã mua quyền phân phối ở Hoa Kỳ của bộ phim. |
Formerly, it was a part of Malang Regency; but in 2001, Batu became an independent city legalized by Act No. 11 of 2001, when it became an independent municipal city with its own mayor and council. Trước đây, nó là một bộ phận của nhiếp chính khu Malang; nhưng năm 2001, Batu trở thành một thành phố độc lập theo Sắc luật 11, 2001 và trở thành thành phố có hội đồng và thị trưởng. |
Beginning in 1720 he attended the regular meetings of the Regency Council. Bắt đầu từ năm 1720 ông tham dự các cuộc họp thường kỳ của Hội đồng Nhiếp chính. |
Tarih Sitesi: Kılıç Ali Paşa Miguel de Cervantes, in chapter XXXIX of his classic El Ingenioso Hidalgo Don Quijote de la Mancha, mentions Uluç Ali under the name of "Uchali", describing briefly his rise to the regency of Algiers. Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ Lịch sử Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ Miguel de Cervantes, in chapter XXXIX of his classic El Ingenioso Hidalgo Don Quijote de la Mancha, mentions Uluç Ali under the name of "Uchali", describing briefly his rise to the regency of Algiers. |
Cassander allied himself with Ptolemy Soter, Antigonus and Eurydice, the ambitious wife of king Philip Arrhidaeus, and declared war upon the Regency. Cassander tự liên minh với Ptolemy I Soter, Antigonus và Eurydice, người vợ đầy tham vọng của vua Philip Arrhidaeus, và tuyên chiến vì giành chức vị nhiếp chính. |
Inspired by the trip, he wrote his first book with the title An Account of the Regency in Tunis (Notice sur la Régence de Tunis), published in 1858. Được gợi hứng từ chuyến đi, ông viết quyển sách đầu tiên của mình nhan đề Notice sur la Régence de Tunis", (Ghi chép về việc Nhiếp chính Tunis), xuất bản năm 1858. |
Prior to being elected into office, she participated in the campaign teams for the Landak regency election and her father's successful bid for governorship of West Kalimantan in 2008. Trước khi được bầu vào vị trí, cô đã tham gia vào các nhóm vận động cho cuộc bầu cử Landak và cha cô đã đắc cử thống đốc Tây Kalimantan năm 2008. |
This correspondence implies that if any co-regency occurred between Amenhotep III and Akhenaten, it lasted no more than a year. Điều này ngụ ý rằng nếu bất kỳ sự đồng cai trị nào xảy ra giữa Amenhotep III và Akhenaten, nó kéo dài không quá một năm.. |
With Charles VI mentally ill, from 1393 his wife Isabeau presided over a regency counsel, on which sat the grandees of the kingdom. Với Charles VI bị bệnh tâm thần, từ năm 1393, vợ của ông, bà Isabeau đã chủ trì một cố vấn về nhiếp chính, trên đó là những người lớn của vương quốc. |
The regency contains the Ogan-Komering lebaks, or floodplain lakes, an area of wetland covering about 200,000 hectares. Trên địa bàn huyện có Ogan-Komering lebaks, một hồ ngập nước, với diện tích đầm lầy vào khoảng 200.000 ha. |
In August the Royal Appeals Court (Spanish: Real Audiencia) took a public loyalty oath to the Regency Council in front of a massive audience, which put added pressure on the Governor to define himself. Trong tháng 8, trước đám đông Tòa án Phúc thẩm Hoàng gia (tiếng Tây Ban Nha: Real Audiencia) tuyên thệ trung thành cho Hội đồng Nhiếp chính, gây áp lực gia tăng đối với Thống đốc. |
It shares its borders with the regencies of Lumajang (to the west), Probolinggo, Bondowoso and Situbondo (to the north), and Banyuwangi (to the east). Huyện có ranh giới với Lumajang (tây), Probolinggo, Bondowoso, Situbondo (bắc), và Banyuwangi (East). |
Anno, the powerful Archbishop of Cologne, had seized the regency, and the Empress Agnes retired to the Abbey of Fruttuaria in Piedmont. Anno, tổng Giám mục của Cologne với quyền lực của mình đã giành được quyền nhiếp chính, hoàng hậu Agnes đã buộc phải vào nhà tu kín Fructuaria ở Piedmont. |
Emperor Alexander stated: A regency with the Empress and her son, sounds well, I admit; but Napoleon remains – there is the difficulty. Các đại diện Liên minh không muốn thỏa hiệp và bác bỏ đề nghị của Napoléon: Một Hoàng hậu làm nhiếp chính và con trai bà, nghe có vẻ hay, tôi thừa nhận; Nhưng Napoleon vẫn còn - đó là điều khó khăn. |
It is therefore likely to be a compilation of information about the Hōjō regency period taken from Hōjō, Adachi and other noble houses archives, plus temple and shrine records. Do đó, nó có khả năng là một tập hợp thông tin về thời kỳ nhiếp chính của Hōjō được lấy từ Hōjō, Adachi và các tài liệu lưu trữ của các nhà quý tộc khác, cộng với thư tịch đền chùa và miếu thờ. |
For 300 years, Algeria was a province of the Ottoman Empire under a regency that had Algiers as its capital (see Dey). Trong 300 năm, Algérie là một tỉnh của Đế quốc Ottoman dưới chế độ chính trị có Algiers là thủ đô của nó (xem Dey). |
The same pattern was repeated in the two more sequels Blackadder the Third (1987) (set in the Regency era), and Blackadder Goes Forth (1989) (set in World War I). Chủ đề tương tự cũng được lặp lại trong 2 phần tiếp theo là Blackadder the Third (năm 1987 - bối cảnh dưới thời Regency) và Blackadder Goes Forth (1989 - bối cảnh thời Thế chiến I). |
However, it was during her regency that a vigorous persecution of the Paulician heresy commenced. Tuy rằng dưới thời kỳ nhiếp chính của Theodora lại khởi đầu bằng việc đàn áp mạnh mẽ thành phần dị giáo Paulicianos. |
The elder of Ptolemy V's two sons, Ptolemy VI Philometor (181–145 BC), succeeded as an infant under the regency of his mother Cleopatra the Syrian. Người lớn tuổi nhất trong số hai con trai ông, Ptolemy VI Philometor (181-145 BC), kế vị trong khi là một trẻ sơ sinh dưới sự nhiếp chính của người mẹ Cleopatra của Syria. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regency
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.