redemption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redemption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redemption trong Tiếng Anh.

Từ redemption trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chuộc lại, sự chuộc, sự giữ trọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redemption

sự chuộc lại

noun

sự chuộc

noun

And therein lies the journey to true redemption,
Và thứ ở bên trong hành trình đến sự chuộc lỗi.

sự giữ trọn

noun

Xem thêm ví dụ

“Being justified freely by his grace through the redemption that is in Christ Jesus” (Romans 3:23–24).
“Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24).
Aaron was introduced to the king and had the privilege of teaching him the principles of the gospel of Jesus Christ, including the great plan of redemption.
A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại.
In 2009, it was adapted for the stage as the play The Shawshank Redemption.
Năm 2009, truyện được chuyển thể cho sân khấu kịch vẫn với tên gọi The Shawshank Redemption.
35 And so it was made known among the dead, both small and great, the unrighteous as well as the faithful, that redemption had been wrought through the asacrifice of the Son of God upon the bcross.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
The Savior Jesus Christ spent His earthly ministry teaching of His healing and redemptive power.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.
You would deny me a chance at redemption?
Em từ chối một cơ hội chuộc lỗi với anh sao?
“And Eve, his wife, heard all these things and was glad, saying: [If it were] not for our transgression we never should have had seed, and never should have known good and evil, and the joy of our redemption, and the eternal life which God giveth unto all the obedient.
“Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời.
Because of Ammon’s faithful example and service, he was able to teach Lamoni about Heavenly Father’s plan of redemption.
Vì tấm gương trung tín và sự phục vụ của Am Môn nên ông đã có thể giảng dạy cho La Mô Ni về kế hoạch cứu chuộc của Cha Thiên Thượng.
Jesus Christ Himself instituted the ordinance to remind us what He did to redeem us and to teach us how we may avail ourselves of His Redemption and thereby live with God again.
Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa.
The majority of Redemption was filmed on location outside Cape Town, South Africa since it was difficult to mimic an authentic African scenery in America.
Phần lớn bộ phim được quay bên ngoài Cape Town, Nam Phi vì rất khó để bắt chước một cảnh châu Phi đích thực ở Mỹ.
This account beautifully emphasizes the Savior’s Atonement and the personal redemption He offered to Joseph.
Lời tường thuật này nhấn mạnh một cách tuyệt vời vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và sự cứu chuộc mà Ngài đã ban cho cá nhân Joseph.
Your knowledge of the plan of redemption.
Sự hiểu biết về kế hoạch cứu chuộc.
She recognized her need for redemption from sin and showed by her actions that she truly appreciated the person through whom Jehovah provided that redemption.
Bà nhận biết mình cần được chuộc tội, và cho thấy qua hành động là bà thật sự quý người Đức Giê-hô-va dùng để cung cấp giá chuộc ấy.
Through Christ, people can and do change their lives and obtain redemption.
Qua Đấng Ky Tô, con người có thể và quả thật thay đổi cuộc sống của họ và nhận được sự cứu chuộc.
Her first novel, Redemption in Indigo (2010), retells the story "Ansige Karamba the Glutton" from Senegalese folklore and her second novel, The Best of All Possible Worlds (2013), is an example of social science fiction.
Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của bà, Redemption in Indigo (2010), kể lại câu chuyện "Ansige Karamba the Glutton" từ văn hóa dân gian Senegal và tiểu thuyết thứ hai của bà, The Best of All Possible Worlds (2013), là một cuốn tiểu thuyết khoa học xã hội.
The healing and redemptive power of the Atonement is available to each of us—always.
Quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Sự Chuộc Tội dành sẵn cho mỗi người chúng ta—luôn luôn.
WHAT BIBLE COMMENTATORS SAY: After a thorough investigation of the Bible’s 66 books, Louis Gaussen wrote that he was astonished by “the imposing unity of this book, composed during fifteen hundred years by so many authors, . . . who yet pursued one and the same plan, and advanced constantly, as if they themselves understood it, towards that one great end, the history of the world’s redemption by the Son of God.” —Theopneusty— The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.
CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures.
The financial redemption to the landlord was not calculated on the value of the allotments, but was considered as a compensation for the loss of the compulsory labour of the serfs.
Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô.
I have come to realize that the purpose of organizing a stake, or using the priesthood of God in any way, is to assist Heavenly Father and Jesus Christ in Their work—to provide the opportunity for redemption and exaltation to each of God’s children.
Tôi đã nhận ra rằng mục đích của việc tổ chức giáo khu, hay sử dụng chức tư tế của Thượng Đế trong mọi cách, là để hỗ trợ Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô trong công việc của hai Ngài—để cung ứng cơ hội cho sự cứu chuộc và sự tôn cao cho mỗi người con của Thượng Đế.
Smith received the vision of the redemption of the dead.
Smith đã nhận được khải tượng về việc cứu chuộc người chết.
30 If a ransom* is imposed on him, he must give as the redemption price for his life* all that may be imposed on him.
30 Nếu có một giá chuộc được ấn định cho người đó thì người đó phải trả đủ giá đã được ấn định để chuộc mạng sống mình.
Released in 2000, Vampire: The Masquerade - Redemption was published by Activision for Microsoft Windows and Apple Macintosh computers.
Phát hành vào năm 2000, Vampire: The Masquerade - Redemption được Activision xuất bản dành cho Microsoft Windows và Apple Macintosh.
Some hedge funds charge a redemption fee (or withdrawal fee]]) for early withdrawals during a specified period of time (typically a year), or when withdrawals exceed a predetermined percentage of the original investment.
Một số quỹ phòng hộ thu phí chuộc lại (hoặc phí rút tiền) đối với các khoản rút tiền sớm trong một khoảng thời gian quy định (thường là một năm) hoặc khi các khoản rút tiền vượt quá tỷ lệ phần trăm quy định của đầu tư ban đầu.
* Then cometh the redemption of those who have received their part in that prison, D&C 88:99.
* Kế đó sẽ có sự cứu chuộc những người đã nhận được phần của mình trong ngục tù, GLGƯ 88:99.
(Psalm 51:5) We need forgiveness and redemption in order to draw close to our holy God.
(Thi-thiên 51:5) Chúng ta cần sự tha thứ và cứu chuộc để đến gần Đức Chúa Trời thánh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redemption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.