récurrent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ récurrent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récurrent trong Tiếng pháp.
Từ récurrent trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồi quy, quặt ngược, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ récurrent
hồi quyadjective (y học) hồi quy) |
quặt ngượcadjective (giải phẫu) quặt ngược) |
trở lạiverb (văn học) trở lại, tái diễn) |
Xem thêm ví dụ
C'est assez extraordinaire, quand on se rend compte que c'est deux fois plus récurrent que les homicides, et une cause de mort plus commune que les accidents de circulation, dans ce pays. Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này. |
C’est là que les écrits talmudiques reçurent leur forme la plus achevée. Chính tại đây mà việc biên tập các bản văn thuộc bộ Talmud được hoàn tất. |
Ils la reçurent pourtant et commencèrent à appliquer cette nouvelle loi alors qu’ils perdaient tous leurs biens et, dans certains cas, leur vie. Nhưng họ đã tiếp nhận luật pháp đó và các tín hữu đã bắt đầu sống theo luật pháp mới này vào lúc mà họ đang bị mất của cải và trong một số trường hợp, mạng sống của họ. |
N’est- il pas extraordinaire qu’une quarantaine d’hommes, vivant dans plusieurs pays et sur une période de 1 600 ans, aient produit un livre harmonieux en tout point et bâti autour d’un thème récurrent magnifique ? Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao? |
Aux états d’âme susmentionnés succède généralement un sentiment de culpabilité récurrent. Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi. |
Un thème récurrent est que beaucoup de ces biens viennent du Japon, comme vous pouvez le voir. Tình cờ lặp đi lặp lại là rất nhiều những thứ này đến từ Nhật bản -- bạn sẽ bắt đầu nhận ra. |
Le 11 mai, les sous-marins I-22, I-24, I-27 et I-28 reçurent l'ordre de se rendre à la base navale japonaise du lagon de Truk, dans les îles Carolines, pour y recevoir chacun un sous-marin de poche. Vào ngày 11 tháng 5, I-22, I-24, I-27 và I-28 đã được lệnh đến cảng hải quân tại Truk Lagoon thuộc quần đảo Caroline để được trang bị mỗi chiếc một tàu ngầm lớp Ko-hyoteki, chiếc I-28 không đến được Truk do bị trúng ngư lôi của tàu ngầm Hoa Kỳ USS Tautog lúc đang nổi trên mặt nước vào ngày 17 tháng 5. |
Et un fait récurrent tout au long de ce projet. c'était que plus l'échelle à laquelle on voulait travailler était petite, plus il fallait remonter loin dans le temps. Và đó là một điều mà cứ lặp đi lặp lại trong suốt dự án, tức là, càng muốn làm quy mô nhỏ bao nhiêu, thì bạn càng phải tìm cách làm từ xa xưa trong lịch sử bấy nhiêu. |
La sainteté est d’ailleurs un thème récurrent de la Loi mosaïque. Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng. |
L'une des critiques récurrentes, soulignée par Martin Wolf dans le Financial Times, est que Piketty place l'inégalité au centre de son analyse sans apporter de réflexion visant à expliquer pourquoi cela importe. Một trong những phê bình được nói đi nói lại, như Martin Wolf đề cập trên Financial Times, là Piketty đã đặt bất bình đẳng vào tâm điểm phân tích của mình mà không mang tới suy tư nào giúp giải thích tại sao việc đó lại quan trọng đến vậy. |
Lorsqu’ils rentrèrent chez eux et dans leur congrégation, ils reçurent une aide spirituelle. Khi trở về với gia đình và hội thánh, họ nhận được sự trợ giúp về thiêng liêng. |
Déclarés justes sous la nouvelle alliance, ils reçurent l’esprit saint comme “ gage par anticipation ” de leur héritage royal (Éphésiens 1:14). Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14). |
Quelle formation Daniel et ses compagnons hébreux reçurent- ils ? Đa-ni-ên và các bạn đồng hành của ông nhận được sự huấn luyện nào? |
L'aptitude à dévier d'un comportement programmé est due au souvenir d'événements récurrents. Khả năng làm sai lệch hành vi đã được lập trình có liên quan đến việc nhân vật nhớ lại quá khứ. |
À un moment difficile de leur vie, l’un et l’autre reçurent le soutien d’une famille étrangère. Trong lúc gặp khó khăn, mỗi người đều được một gia đình ngoại quốc cho nương náu. |
Ceux de la onzième heure vinrent et reçurent chacun un denier. Những người làm công mướn từ giờ thứ mười một đến, lãnh mỗi người một đơ-ni-ê. |
Les trois commandements, qui rapportaient directement à Washington, reçurent l'ordre d'anéantir les forces de Jackson, qui menaçaient la capitale fédérale. Cả ba bộ tư lệnh này đều báo cáo trực tiếp với Washington, và được lệnh phải triệt tiêu mối đe dọa của Jackson đối với thủ đô. |
Chez ceux qui présentaient encore des symptômes, huit sur dix faisaient des cauchemars récurrents. Ở những người vẫn còn những triệu chứng ấy thì cứ mười người thì có đến tám người thấy cơn ác mộng diễn đi diễn lại. |
Les clients récurrents peuvent également utiliser comme termes de recherche les noms de leurs marques préférées et non des noms de produits génériques. Khách hàng quay trở lại cũng có thể sử dụng các tên thương hiệu ưa thích thay vì cụm từ sản phẩm chung chung, làm cụm từ tìm kiếm. |
En cas de non-respect grave ou récurrent, nous sommes susceptibles de suspendre votre droit de gestion de fiches sur Google My Business, ainsi que de contacter vos clients afin de les prévenir en conséquence. Trong trường hợp vi phạm nhiều lần hoặc nghiêm trọng, chúng tôi có thể ngăn bạn quản lý danh sách trên Google Doanh nghiệp của tôi và có thể liên hệ với khách hàng của bạn để thông báo cho họ về vấn đề này. |
Adams et Le Verrier ne reçurent leur récompense qu'en 1866 et 1868, respectivement. Adams và Le Verrier mãi tới năm 1866 và 1868 mới nhận được huy chương của riêng mình. |
Voici le résultat, le motif récurrent. Đây là điểm chung của họ. |
Pour régler un abonnement avant la date de paiement récurrent, procédez comme suit : Để thanh toán cho gói đăng ký trước ngày tính phí định kỳ, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Les vaisseaux allemands reçurent quelques coups, mais tombèrent surtout à court de carburant, ce qui les empêcha de se lancer dans une poursuite. Các tàu Đức cũng bị trúng đạn và nhất là do thiếu nhiên liệu trầm trọng nên đã không thể truy kích. |
On tira brutalement sur eux, alors qu’ils étaient déjà morts, et tous deux reçurent quatre balles. Sau khi chết, cả hai còn bị bắn một cách tàn nhấn. Cả hai người bị bắn bốn viên đạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récurrent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới récurrent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.