rectitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectitude trong Tiếng pháp.

Từ rectitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự ngay ngắn, sự thẳng, sự đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectitude

sự ngay ngắn

noun (văn học) sự thẳng, sự ngay ngắn)

sự thẳng

noun (văn học) sự thẳng, sự ngay ngắn)

sự đúng đắn

noun

Xem thêm ví dụ

En utilisant ce principe à maintes reprises, Salomon, roi d’Israël, encourage vivement à la rectitude dans l’action, à la droiture en paroles et à un bon état d’esprit.
Liên tục áp dụng nguyên tắc này, Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên khuyến khích một cách mạnh mẽ hành động đúng đắn, lời nói ngay thẳng và tinh thần thích đáng.
” Elle est “ rectitude dans l’action et la pensée ; bonté de caractère ”.
Đó là “hành động và suy nghĩ ngay thẳng; tính tốt”.
Notre foi dans la rectitude des voies de Dieu devrait alors nous fortifier.
Nếu bạn tin chắc rằng các đường lối của Đức Giê-hô-va là đúng, chúng ta sẽ cương quyết.
– devons-nous rechercher la rectitude morale ou la puissance?
- Chúng ta cần phải tìm lẽ phải hay cần phải tìm quyền lực ?
Ou « la rectitude », « la droiture ».
Hay “chính trực; ngay thẳng”.
2 La vertu, c’est l’excellence morale, la bonté, la rectitude d’action et de pensée.
2 Đạo đức là sự tuyệt hảo về luân lý, hành động và lối suy nghĩ ngay lành.
Mais dans les premiers jours de l'Amérique, nous avons vécu dans ce que les historiens appellent une culture de caractère, où nous accordions, à ce moment- là, une valeur aux gens pour leur vie intérieure et leur rectitude morale.
Nhưng ở những ngày đầu trên đất Mĩ, chúng ta sống trong xã hội mà những nhà sử học gọi là nền văn hoá của phẩm chất, nơi mà lúc đó chúng ta vẫn coi trọng con người về tính cách bên trong họ và đạo đức ngay thẳng của họ
La vertu, c’est l’excellence morale, la bonté, la rectitude d’action et de pensée.
Đạo đức là sự tuyệt hảo về luân lý, đức hạnh, hành động và lối suy nghĩ ngay lành.
Comment conserver notre rectitude morale ?
Làm thế nào chúng ta có thể giữ mình thanh sạch về đạo đức?
20 Et nous ? Honorons- nous notre Créateur par notre rectitude morale ?
20 Tương tự, chúng ta có mang lại sự ca ngợi cho Đấng Tạo Hóa bằng cách luôn sống lương thiện và chân thật không?
S’approcher de Dieu et tirer pleinement profit de ses dispositions spirituelles nous aidera à grandir spirituellement et à conserver notre rectitude morale. — Jacques 4:8.
Đến gần Đức Chúa Trời và tận dụng mọi sự ban cho thiêng liêng của Ngài sẽ giúp chúng ta tiến bộ về thiêng liêng và giữ mình thanh sạch về đạo đức.—Gia-cơ 4:8.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.