recommander trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recommander trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recommander trong Tiếng pháp.

Từ recommander trong Tiếng pháp có các nghĩa là gửi gắm, khuyên bảo, khuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recommander

gửi gắm

verb

khuyên bảo

verb

indépendamment de ce que les autres veulent ou recommandent.
bất chấp những gì người khác muốn hoặc khuyên bảo.

khuyên

verb

Quel remède recommandez-vous ?
Ông khuyên tôi dùng thuốc gì?

Xem thêm ví dụ

En tant que juge du Seigneur, il fera des recommandations et imposera peut-être même une mesure disciplinaire qui conduira à la guérison.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Je ne le recommande vraiment pas du tout.
Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.
Analytics affiche trois recommandations par défaut.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
Choisissez ce que vous voulez, mais je recommande le poulet.
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyêndùng món gà.
Les frères qui détiennent les clés de l’autorité et de la responsabilité de la prêtrise nous aident à nous y préparer en nous faisant passer une entrevue pour une recommandation à l’usage du temple.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Demandez à un élève de lire les recommandations suivantes de la brochure Jeunes, soyez forts :
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
Monica, mère de quatre enfants, recommande d’impliquer les enfants plus âgés, chaque fois que c’est possible, pour qu’ils aident leurs frères et sœurs plus jeunes à se préparer.
Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được.
Il nous a recommandé de choisir le bien, même si c’est plus difficile.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
3 Soyons raisonnables : Paul a recommandé de ‘ racheter le moment propice ’ pour les choses plus importantes de la vie, et de ne pas devenir “ déraisonnables ”.
3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”.
Je ne vous le recommande pas.
Tôi không khuyến khích điều đó.
Il est recommandé qu'il corresponde au titre vidéo affiché sur la page Web.
Bạn nên đặt tiêu đề khớp với tiêu đề video hiển thị trên trang web.
Politique commune des familles “ épanouies ” : “ Personne ne va se coucher s’il est fâché ”, relève l’auteur de l’enquête6. Or, il y a plus de 1 900 ans, la Bible faisait cette recommandation : “ Soyez en colère, et pourtant ne péchez pas ; que le soleil ne se couche pas sur votre irritation.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Après quelques semaines de diffusion de vos campagnes, nos outils auront suffisamment de données pour vous proposer davantage de recommandations personnalisées.
Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn:
Dois-je faire partie du Programme Partenaire YouTube pour que ma chaîne ou mes vidéos soient recommandées ?
Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không?
Ils accordaient du prix aux recommandations et aux directives que les anciens leur adressaient sur la base des Écritures.
Họ quý trọng sự hướng dẫn và những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh của các trưởng lão.
Si vous entretenez avec quelqu’un une conversation biblique régulière, même brève, en vous servant de la Bible et de l’une des publications recommandées, alors vous dirigez une étude biblique.
Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi.
On notera avec intérêt cette déclaration imprimée sur la jaquette de l’édition à références (1971) de la New American Standard Bible : “ Nous n’avons utilisé aucun nom de biblistes pour qu’on puisse s’y référer ou s’en recommander, car nous croyons que la Parole de Dieu a assez de valeur par elle- même. ”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Vous avez entendu les messages ; vous avez ressenti l’Esprit ; vous vous êtes engagés à suivre les recommandations.
Các anh chị em đã nghe các sứ điệp; các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh; các anh chị em đã cam kết để tuân theo lời khuyên dạy.
Vous trouverez dans cet article des recommandations sur la manière de configurer et de gérer vos campagnes pour applications en vue d'enregistrer les meilleures performances possibles.
Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể.
Si elles commencent quand elles entrent aux Jeunes Filles à douze ans et continuent à ce rythme recommandé, elles auront terminé à seize ans.
Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi.
Vous pouvez supprimer des vidéos "J'aime", et modifier ou supprimer des playlists pour influencer les recommandations et les résultats de recherche.
Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình.
Je me souvenais de la recommandation de frère Knorr : “ Pas de cuivres !
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!”
Josef Barth, qui avait de l’expérience dans ce service, m’a recommandé ceci : “ Si tu veux obtenir du résultat, sois un frère pour tes frères.
Anh Josef Barth, một người có kinh nghiệm trong công việc lưu động, cho tôi lời khuyên này: “Nếu anh muốn thành công trong công việc này, hãy đối xử với các anh em như anh em”.
Notez les choses précises que vous allez faire pour suivre les recommandations et réduire vos sentiments de vulnérabilité.
Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Elle s’est attachée à mettre en pratique la recommandation de Jésus : “ Continuez à demander, et on vous donnera ; continuez à chercher, et vous trouverez ; continuez à frapper, et on vous ouvrira.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recommander trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.