recently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recently trong Tiếng Anh.
Từ recently trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần đây, mới đây, cận lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recently
gần đâyadverb (in the recent past) I gained weight recently. Gần đây tôi tăng cân rồi. |
mới đâyadverb (in the recent past) During a recent temple dedication, I was thrilled with the entire experience. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
cận laiadverb |
Xem thêm ví dụ
For example, the Umm al-Qura calendar used in Saudi Arabia was reformed several times in recent years. Chẳng hạn, Lịch Umm al-Qura của Ả Rập Xê Út phải cải cách phương pháp tính toán nhiều lần trong nhiều năm trở lại đây. |
Re-infection from more recent versions of Conficker are allowed through, effectively turning the vulnerability into a propagation backdoor. Việc cho phép tái lây nhiễm bởi các phiên bản mới hơn của Conficker đã biến lỗ hổng thành một cửa hậu lây nhiễm một cách hiệu quả. |
If your hotel has recently rebranded, you can update your business name by editing your business information. Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
Have we sensed the sacred and holy feeling surrounding this celestial spirit, so recently sent by our Father in Heaven to its newly created, pure little body? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
In recent years, I have associated with the Gujarati-speaking group, which also meets there. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
This model is well understood theoretically and strongly supported by recent high-precision astronomical observations such as WMAP. Mô hình năm được hiểu rõ một cách lý thuyết và được hỗ trợ rất lớn bởi quan sát thiên văn học gẩn đây có độ chính xác cao như là WMAP. |
Hewlett had recently broken up with Olliver and Albarn was at the end of his highly publicised relationship with Justine Frischmann of Elastica. Hewlett lúc đó vừa mới chia tay với Olliver và Albarn cũng đang trong giai đoạn cuối của mối quan hệ công khai khá ồn ào với Justine Frischmann của Elastica. |
9 A recent example is Mexico. 9 Một thí dụ mới đây là nước Mễ-tây-cơ. |
More recently, however, some have doubted this theory, because Hetepheres is not known to have borne the title Hemet-nesut (meaning "king's wife"), a title indispensable to confirm a queen's royal status. Tuy nhiên, gần đây có một số học giả đã nghi ngờ về giả thuyết này, bởi vì Hetepheres vẫn chưa được biết rõ là đã từng mang tước hiệu Hemet-nesut hay chưa (tước hiệu này có nghĩa là "người vợ của đức vua"), đây là một tước hiệu không thể thiếu để khẳng định địa vị hoàng gia của một nữ hoàng. |
When General Doolittle toured the growing Eglin Field facility in July 1942 with commanding officer Col. Grandison Gardner, the local paper of record (the Okaloosa News-Journal, Crestview, Florida), while reporting his presence, made no mention of his still-secret recent training at Eglin. Khi vị tướng vừa được thăng chức Doolittle đi thăm các cơ sở vừa được mở rộng của sân bay Eglin vào tháng 7 năm 1942 cùng với Đại tá Chỉ huy trưởng Grandison Gardner, tờ báo địa phương Okaloosa News-Journal, tại Crestview, Florida, trong khi đưa tin về sự hiện diện của ông, đã không hề đề cập đến việc huấn luyện tại Eglin lúc đó còn đang được giữ bí mật. |
When I was recently assigned to a conference in the Mission Viejo California Stake, I was touched by an account of their four-stake New Year’s Eve youth dance. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
In recent years, MTV has re-aired other programs from other Viacom-owned networks, such as BET's College Hill, and VH1 programs I Love New York and Flavor of Love. Trong những năm gần đây, MTV đã tái phát sóng chương trình khác từ mạng Viacom các nước khác, chẳng hạn như College Hill của BET và I Love New York và Flavor of Love của VH1. |
Compare what the Bible foretold with the recent reports quoted below, and then judge for yourself. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
During a recent temple dedication, I was thrilled with the entire experience. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Here is a selection of the types of analyses that have appeared in recent years. Dưới đây là một lựa chọn của các loại phân tích đã xuất hiện trong những năm gần đây. |
Recently, however, it was partly opened to let in French/Standardbred crosses. Gần đây, tuy nhiên, nó đã được một phần mở để cho phép trong một vài trường hợp để lai tạp giữa ngựa Anh và ngựa Pháp. |
However, in recent times (2006 and later), it can be freely downloaded from Microsoft Download Center in form of ISO images for CD/DVD releases are no longer published quarterly. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây (2006 về sau), người dùng có thể tải miễn phí nội dung thư viện từ Trung tâm Tải về Microsoft (Microsoft Download Center) ở dạng các tập tin ISO vì các đĩa CD và DVD không còn xuất bản theo quý nữa. |
The number of cultivated plants has increased in recent years, and it is not uncommon for there to be five or more flowering events in gardens around the world in a single year. Số lượng hoa được nhân giống đã tăng trong những năm gần đây, nên việc mỗi năm có hơn 5 hoa nở trên toàn thế giới cũng không có gì lạ. |
He even courageously shared his father’s brief response: “Dear Gordon, I have your recent letter. Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con. |
China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar . Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la . |
Other regions, however, had experienced severe flooding as recently as 2010. Tuy nhiên, các khu vực khác từng trải qua các đợt lũ lụt nghiêm trọng gần đây nhất là năm 2010. |
Many terrorist groups in recent times have used the tactic of killing many victims to fulfill their political aims. Nhiều nhóm khủng bố trong thời gian gần đây đã sử dụng chiến thuật giết nhiều nạn nhân để thực hiện mục đích chính trị của họ. |
In recent years increasing numbers of UK companies have used the tax and national insurance savings gained through the implementation of salary sacrifice benefits to fund the implementation of flexible benefits. Trong những năm gần đây, số lượng ngày càng tăng của các công ty Anh đã sử dụng thuế và tiết kiệm bảo hiểm quốc gia có được thông qua việc thực hiện các phúc lợi hy sinh tiền lương để tài trợ cho việc thực hiện các phúc lợi linh hoạt. |
To pick from a list of photos, videos, and apps that you haven't used recently: Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
However, “in recent years,” says the Media Awareness Network, “something about media violence has changed. Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recently
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.