receler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receler trong Tiếng pháp.

Từ receler trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấu, chứa chấp, chứa đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receler

giấu

verb

chứa chấp

verb (luật học, pháp lý) chứa chấp, oa trữ)

chứa đựng

verb

Xem thêm ví dụ

Réfléchissez : Pour Celui qui a créé l’immense ciel étoilé et tout ce que la terre recèle de merveilles vivantes et complexes, qu’est- ce qui, dans ce que rapporte le livre de Yona, serait impossible à réaliser ?
Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được?
La frugalité est un concept où l’on réduit, réutilise et recycle, mais dans un contexte économique, je pense qu’il recèle un réel potentiel de mutation.
Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
Il recèle 80 000 échantillons d'animaux, d'os, de minéraux, de plantes.
Nó có 80. 000 mẫu vật của động vật, xương, khoáng sản và thực vật.
Nimbus III ne vaut peut-être rien, mais elle recèle un trésor unique.
Nimbus lll có thể là một tảng đá vô dụng, nhưng nó có một báu vật duy nhất.
Quelle puissance même un atome recèle- t- il ?
Năng lượng nào tiềm tàng trong nguyên tử bé tí ti?
Parce que Dieu voit ce que recèle notre cœur (1 Samuel 16:7).
Vì Đức Chúa Trời nhìn thấy trong lòng (1 Sa-mu-ên 16:7).
Il ne paie pas de mine, mais ce tas de cailloux humide recèle plus d'une surprise.
Thực tình là trông không được kì bí lắm, nhưng nơi đá nước lởm chởm này... lại chứa kha khá điều bất ngờ.
” Malgré toutes les merveilles qu’il recèle, le monde physique ne nous renseigne que sur certains aspects du Créateur.
Thiên nhiên có rất nhiều kỳ quan tuyệt diệu, nhưng nó chỉ cho biết vài điều về Đấng Tạo Hóa của chúng ta.
28 Le jugement prononcé contre la dynastie babylonienne recèle une leçon précieuse pour nous.
28 Sự phán xét nghịch lại triều đại Ba-by-lôn cho chúng ta một bài học quý giá.
Environ huit ans plus tard, Matthieu a achevé le premier récit détaillé de la vie du Christ, qui recèle entre autres le souvenir inestimable du Sermon sur la montagne et du signe détaillé de la présence du Christ et de l’achèvement du système de choses.
Khoảng tám năm sau, Ma-thi-ơ viết xong sách đầu tiên, tường thuật chi tiết về cuộc đời Đấng Christ, bao gồm những ký ức vô giá như: Bài Giảng trên Núi và dấu hiệu chi tiết về sự hiện diện của Đấng Christ và về sự kết liễu của hệ thống này.
Si une partie d’Isaïe avait été rédigée au VIIIe siècle avant notre ère et une autre 200 ans plus tard, l’hébreu employé dans chaque partie devrait receler des différences.
Nếu một phần sách Ê-sai được viết vào thế kỷ thứ tám TCN và phần kia vào 200 năm sau thì nhất định phải có sự khác biệt về loại chữ Hê-bơ-rơ dùng trong mỗi phần.
Je ne fais pas dans le recel.
Em không buôn bán đồ trộm cắp.
Donc on voulait savoir, en fait, de quoi est faite cette glace, et si elle pouvait receler en elle des matériaux organiques.
Và khi tìm hiểu, chúng tôi thấy tất cả các loại băng trên đó. để tìm hiểu xem, thực sự băng được tạo ra từ đâu, nơi mang trong mình một số chất hữu cơ, vật chất.
Et ce morceau de musique que nous avons joué au début de la session recèle en son cœur le thème, qui est TED.
Bây giờ bản nhạc mà chúng tôi đã chơi ở phần đầu của buổi nói chuyện này nằm rất sâu ở giữa chủ đề, đó là TED.
La Bible, comme nous allons le voir, recèle la vérité au sujet des anges.
Kinh-thánh cho biết sự thật về thiên sứ, chúng ta sẽ hiểu rõ trong bài sau.
En outre, n’oubliez pas que votre congrégation recèle de beaux exemples : des chefs de famille qui ne négligent pas les besoins matériels et spirituels de leur maisonnée ; des sœurs qui élèvent leurs enfants — parfois seules — tout en continuant de prendre une part active au ministère ; des compagnons âgés ou infirmes qui demeurent fidèles malgré une santé déclinante.
Ngoài ra, đừng quên những gương tốt trong hội thánh của bạn: những người chủ gia đình luôn chăm sóc cho gia đình cả về phương diện vật chất lẫn thiêng liêng; những chị—kể cả những người mẹ đơn chiếc—phải đối phó với những áp lực trong việc nuôi dạy con cái mà vẫn tích cực tham gia vào thánh chức; những người lớn tuổi và khuyết tật vẫn tiếp tục trung thành mặc dù ngày càng yếu đi và sức khỏe kém.
La terre recèle donc nombre de délicieuses surprises qui ne sont pas indispensables pour entretenir la vie.
Vậy thì trái đất cung cấp nhiều vui thú bất ngờ, không hoàn toàn cần thiết cho sự sống.
Utilisons- les pour fouiller avec empressement à la quête des joyaux de sagesse que recèle la Parole de Dieu ; de la sorte nous mettrons vraiment à profit l’aide que Jéhovah nous propose.
Khi dùng những tài liệu này để đào lên những điều khôn ngoan quý giá trong Lời Đức Chúa Trời, chúng ta thật sự đang tiếp nhận sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va.
Imaginez tous les secrets qu'il recèle.
Hãy nghĩ đến những bí mật mà nó nắm giữ.
Cependant, en usant de discernement, souvent les parents peuvent en quelque sorte ‘ puiser ’ dans le cœur de leur enfant pour comprendre ce qu’il recèle et quelle aide apporter.
Tuy nhiên, cha mẹ sáng suốt thường có thể khuyến khích con nói ra ý nghĩ, biết được những điều trong lòng và chỗ nào nó cần giúp.
Conscients qu’ils n’ont qu’une connaissance partielle des merveilles scientifiques que recèle la création de Dieu, des scientifiques admettent ne plus pouvoir certifier qu’un phénomène est impossible.
Nhận thức sự hiểu biết giới hạn của họ về những định luật khoa học kỳ diệu nằm trong các công trình sáng tạo của Đức Chúa Trời, một số khoa học gia thú nhận họ không còn dám nói quả quyết rằng một điều gì đó không thể xảy ra.
Mais je suis sûre que Heihei recèle des trésors cachés.
Nhưng con chắc là HeiHei được hơn vẻ bề ngoài đó ạ.
Ceci dit, quels trésors recèle encore cette portion de la Parole inspirée de Dieu ?
Tuy nhiên, còn có những viên ngọc thiêng liêng quý giá nào khác đang chờ đợi chúng ta trong phần này của Kinh Thánh?
Je remercie Jéhovah de m’avoir fait découvrir la vérité que recèle sa Parole, la Bible.
Cảm tạ Đức Giê-hô-va đã giúp tôi nhận ra sự thật trong Lời Ngài là Kinh Thánh.
Cette rente démographique est extraordinaire, mais paradoxalement, elle recèle l'illusion d'un puissant réservoir de main d" œuvre.
Chỉ số nhân khẩu học này thật phi thường, nhưng lại là nghịch lý, còn có sự di cư của lực lượng lao động mạnh khỏe.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.