rassicurare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rassicurare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rassicurare trong Tiếng Ý.
Từ rassicurare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm yên lòng, làm yên tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rassicurare
làm yên lòngverb Con grande umiltà Rut lo ringrazia per le sue parole rassicuranti e confortanti. Nàng khiêm tốn một cách thành thật, cám ơn ông về những lời an ủi làm yên lòng. |
làm yên tâmverb |
Xem thêm ví dụ
E una presidente della von Weizsäcker, tra l'altro, ha moderato una delle sessioni, la prima, per rassicurare gli imprenditori, che non erano abituati ad avere a che fare con le ONG. Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ. |
Sarebbe gratificante poter rassicurare i nobili quando arriveranno domani, che abbiamo a cuore i loro interessi. Chúng ta cũng nên chuẩn bị để nói khi họ đến ngày mai, do đó ta nên cân nhắc việc này. |
Per rassicurare vostro figlio e correggere il suo modo di pensare sbagliato, dategli ampia possibilità di esprimersi. Để con cái bớt lo lắng và thay đổi lối suy nghĩ sai lầm, hãy cho con nhiều cơ hội để nói lên cảm nghĩ. |
Pertanto, nel primo caso Gesù volle rassicurare Maria Maddalena del fatto che non stava andando via; nel caso di Tommaso, invece, stava aiutando una persona assalita dai dubbi. Do đó, trong trường hợp của Ma-ri Ma-đơ-len, Chúa Giê-su đối phó với ước muốn không đúng là cản ngài, không cho ngài rời đi; còn trong trường hợp của Thô-ma, Chúa Giê-su giúp một người có sự nghi ngờ trong lòng. |
Credo che queste parole bastino a rassicurare il mio confratello. Tôi tin rằng những lời suy luận đó, cũng đủ để làm yên lòng người anh em của tôi. |
Questa affermazione — “un santo è un peccatore che continua a provare” — dovrebbe rassicurare e incoraggiare i membri della Chiesa. Câu nói này—“một vị thánh là một người phạm tội vẫn không ngừng cố gắng” nên được dùng để trấn an và khuyến khích các tín hữu của Giáo Hội. |
19, 20. (a) In che modo Geova risolse il problema creato dal folle gesto di Acan, e cosa disse per rassicurare Giosuè? 19, 20. a) Đức Giê-hô-va xử trí thế nào về sự ngông cuồng của A-can, và Ngài trấn an Giô-suê bằng điều gì? |
Il marito deve sforzarsi di rassicurare la moglie ogni volta che lei ne ha bisogno. Người chồng cố gắng giúp vợ không cảm thấy bất an. |
Sfruttate tutte le occasioni per rassicurare il vostro coniuge facendogli capire sia a parole sia con le azioni che per voi è la persona più importante che ci sia sulla faccia della terra. Qua lời nói và việc làm, hãy cho người hôn phối biết rằng người ấy rất quan trọng đối với bạn. |
Il segno che significa “Dio è con noi” era destinato a rassicurare re Achaz che Dio sarà con noi quando porremo la nostra fiducia in Lui, anche nei momenti di difficoltà e timore. Điềm triệu này có nghĩa là “Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta” là nhằm trấn an vua A Cha rằng Thượng Đế sẽ ở với chúng ta khi chúng ta tin cậy Ngài, ngay cả trong những lúc khó khăn và sợ hãi. |
Lo fece per rassicurare coloro che sarebbero diventati coeredi di Cristo, i quali avrebbero costituito la parte secondaria del “seme” promesso, e per rafforzare la loro fede. Ngài làm thế để trấn an và củng cố đức tin của những người sẽ đồng cai trị với Đấng Ki-tô và hợp thành phần thứ hai của “dòng dõi”. |
Quali menzogne sataniche dobbiamo respingere sempre, e con quale verità divina possiamo continuare a rassicurare il nostro cuore? Chúng ta phải liên tục chống chọi với những lời nói dối nào của Sa-tan, và có thể tiếp tục trấn an lòng mình bằng lẽ thật nào của Đức Chúa Trời? |
Cosa fece Geova per rassicurare Abraamo durante il periodo di attesa? Trong khoảng thời gian chờ đợi đó, Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa của Ngài như thế nào? |
In questo caso il marito può rassicurare la moglie che avrà ugualmente tempo per lei. Khi ở trong trường hợp này, người chồng có thể trấn an vợ là anh vẫn có thì giờ cho vợ. |
Se mi lasciassi finire, potrei rassicurare tutti che non è gay. Nếu cậu để tớ kết thúc, sẽ là anh ấy không phải dân gay. |
Potete rassicurare chi soffre di poca autostima che Dio ha cura di ogni suo servitore. Nếu một người tự ti, bạn có thể cam đoan với người đó rằng Đức Chúa Trời quý trọng mỗi tôi tớ của ngài. |
(Il Cantico dei Cantici 1:2) Sulle prime potreste sentirvi a disagio, ma tali espressioni possono fare molto per rassicurare vostra moglie che provate amore per lei. Ban đầu việc này có vẻ ngượng nghịu, nhưng nó thật ích lợi vì làm cho vợ bạn cảm thấy an tâm trong tình yêu của bạn. |
A Oslo, i dottori esaminano gli imeni di giovani ragazze per rassicurare i genitori che le loro bambine non sono rovinate. Tại Oslo, các bác sĩ kiểm tra màng trinh của cô gái trẻ để trấn an cha mẹ rằng con cái họ không bị hủy hoại. |
Gli arnesi del pastore includevano di solito quanto segue: una bisaccia di pelle in cui si mettevano provviste, tra cui pane, olive, frutta secca e formaggio; un bastone, che era un’arma efficace generalmente lunga un metro con punte di ardesia conficcate nell’estremità arrotondata; un coltello; una verga, a cui appoggiarsi camminando e salendo i pendii; un otre per bere; un recipiente di pelle per attingere acqua da pozzi profondi; una fionda con cui scacciare animali da preda o scagliare sassi vicino alle pecore e alle capre che si allontanavano dal gregge per indurle a tornare indietro; uno zufolo da suonare per passare il tempo e rassicurare il gregge. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
Un amico che vide Rick rassicurare le persone al decimo piano gli disse «Rick, devi uscire anche tu». Một người bạn đã thấy Rick đang trấn an những người ở cầu thang của tầng lầu thứ 10 và bảo ông: “Rick, anh cũng cần phải ra khỏi đây luôn.” |
Non sei brava nemmeno a rassicurare, vero? Cô chắc cũng không thoải mái gì. Đúng không? |
Ad esempio, per rassicurare chi era ansioso di come avrebbe fatto a procurarsi ogni giorno il cibo necessario, Gesù parlò del modo in cui Geova provvede agli uccelli del cielo. Chẳng hạn, để giảm đi nỗi lo âu của người ta về nhu cầu ăn uống hằng ngày, Chúa Giê-su nói về cách Đức Giê-hô-va cung cấp đồ ăn cho các loài chim trời. |
House ha deciso di " rassicurare " i genitori. House quyết định chiều lòng phụ huynh. |
Sì, possono cercare di rassicurare i loro popoli con trattati militari e vari progetti di pace e sicurezza, o addirittura proclamando ‘anni santi’, ma la marcia verso lo scontro finale nella guerra di Dio ad Armaghedon prosegue inarrestabile. — Rivelazione 16:13-16. Thật vậy, những lãnh tụ này có thể cố gắng để làm vui lòng dân chúng bằng những hiệp ước và những kế hoạch khác nhau cho hòa bình và an ninh, ngay cả tuyên bố những “năm thánh”, nhưng cuộc đụng độ cuối cùng trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn của Đức Chúa Trời đang tiếp tục đến gần không kềm hãm được (Khải-huyền 16:13-16). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rassicurare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rassicurare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.