raser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raser trong Tiếng pháp.
Từ raser trong Tiếng pháp có các nghĩa là cạo, gạt ngọn, san bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raser
cạoverb (Couper le poil de la barbe) On va partir, mais on va devoir se raser. Ta sẽ rời khỏi thành phố, nhưng ta sẽ cạo râu. |
gạt ngọnverb |
san bằngverb (chặt (cây) sát đất; phá trụi, san bằng (ngôi nhà ...) Les bombardiers britanniques ont rasé trois murs et un toit. Máy bay ném bom của Anh san bằng 3 bức tường và mái nhà. |
Xem thêm ví dụ
Une fois qu'il a tout racheté, il fait raser l'ensemble. Những gì mắc lại tại mang lược được nó nuốt hết. |
OK, je vais me raser. Tớ đi cạo râu đây. |
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Mais vu les taux de RDX et qu'il a fallu deux types pour porter ce truc, ils ont assez de C4 pour raser une ambassade ou une synagogue. Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ. |
Crème à raser. Kem cạo râu. |
Ras le bol de toutes ces couilles à la maison. Chị có phần hơi khó chịu với mấy quả bóng xung quanh nhà. |
J'ai déjà perdu plus que j'ai gagné et j'en ai ras-le-bol de perdre mon temps ici. Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi. |
Il parlait de raser Téhéran. Cậu ta đang đề nghị biến Tehran thành bãi đỗ xe. |
La prochaine fois que vous voudrez dire quelque chose, vous comptez vos dents, parce que j'en ai ras le cul de vos conneries. Lần sau anh muốn nói gì, thì phải xem chừng cái miệng của anh đấy, vì tôi mệt với mấy thứ nhảm nhí đó lắm rồi. |
La Sterne huppée se nourrit principalement en mer, en plongeant à une profondeur d'un mètre ou alors en saisissant ses proies en surface, au ras de l'eau. Nhàn mào kiếm ăn chủ yếu ở biển bằng cách lao vào nước và lặn xuống độ sâu tối đa là 1 m hay trầm mình từ mặt biển. |
Je m'excuse, j'ai pas eû le temps de me raser, je trainaîs pour essayer de m'en sortir. Ngày hôm qua tôi đã dành hết thời gian để suy nghĩ ra một giải pháp. |
19 Elle l’endormit sur ses genoux, puis elle appela un homme et lui fit raser les sept tresses de sa tête. 19 Cô để Sam-sôn ngủ trên đầu gối mình; rồi gọi người cạo bảy bím tóc trên đầu ông. |
RAS, de ce côté Bên này không có gì. |
On va partir, mais on va devoir se raser. Ta sẽ rời khỏi thành phố, nhưng ta sẽ cạo râu. |
32 Le prêtre examinera la lésion le septième jour : si la lésion ne s’est pas étendue, qu’aucun poil jaune n’y soit apparu et qu’elle ne paraisse pas plus profonde que la peau, 33 la personne devra se faire raser, mais elle ne se fera pas raser à l’endroit de la lésion. + 32 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó, nếu chỗ có vết không lan ra, không có tóc hoặc râu màu vàng ở trên và không lõm sâu hơn da 33 thì người đó phải cạo đầu hoặc cạo râu, nhưng không được cạo chỗ có vết. |
Et nous ne pouvons pas continuer à raser des forêts pour ça. Và chúng ta không thể tiếp tục chặt đốn rừng nhiệt đới để làm điều này. |
Il m'a demandé d'aller me raser. Ông ấy yêu cầu tôi đi cạo râu. |
Pourquoi ne me laisserais-tu pas te raser? Hay để tôi cạo râu cho anh? |
Nous arrivons à garder le jardin qui était en place jusqu'au ras de chaque salle de classe. Chúng tôi sắp xếp sao cho vườn tượt được gần sát với các lớp học. |
C’est ainsi que la légende mésopotamienne de Gilgamesh, écrite en akkadien, ou les épopées de Ras Shamra, en langue ougaritique (autrefois parlée dans ce qui correspond aujourd’hui au nord de la Syrie), eurent sans aucun doute leur heure de gloire. Thí dụ, như huyền thoại của người Akkadian thuộc Gilgamesh ở Mê-sô-bô-ta-mi và thiên sử ca Ras Shamra được viết bằng tiếng Ugaritic (một thứ tiếng mà người hiện đang sống ở miền bắc xứ Sy-ri nói), chắc chắn đã được phổ biến rộng rãi. |
RAS sur les toits? Trên mái thế nào? |
C'est toi qui as eu l'idée de le raser? Rõ ràng cạo râu là ý của cô. |
En philosophie, un rasoir est un principe ou une règle générale qui permet d'éliminer (de « raser ») des explications improbables d'un phénomène. Trong triết học, một quy tắc loại trừ hay Dao cạo là một nguyên tắc hay quy tắc chung cho phép loại bỏ (cạo) những cách giải thích ít có khả năng là sự thật cho một hiện tượng. |
Mon père m'a laissé le raser une fois. Có lần cha em để em cạo râu cho ổng. |
Il n’avait pas pu se raser -- une silhouette à la Billy Connolly. Ông ấy không thể cạo râu -- một hình mẫu của Billy Connolly. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới raser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.