raideur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raideur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raideur trong Tiếng pháp.
Từ raideur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cứng nhắc, sự cứng đờ, sự dốc đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raideur
sự cứng nhắcnoun |
sự cứng đờnoun |
sự dốc đứngnoun (sự dốc đứng (của một con đường ...) |
Xem thêm ví dụ
Une raideur b. - et- s. tout d'abord, et ensuite j'ai un peu de nouvelles pour vous. " B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. " |
Pitié de nous, qui est- elle! " Je suis Mary Lennox, " la petite fille dit: se dressant avec raideur. Xin thương xót chúng tôi, cô ấy là người! " Tôi là Mary Lennox, " cô bé nói, bản vẽ mình lên cứng nhắc. |
En effet, j'ai travaillé si délibérément, que si je commence au niveau du sol dans le matin, un cours de briques a soulevé de quelques centimètres au- dessus du sol a servi pendant mon oreiller la nuit, et pourtant je n'ai pas eu une raideur de la nuque pour cela que je me souviens, mon torticolis est de plus ancienne date. Thật vậy, tôi làm việc rất cố ý, mặc dù tôi bắt đầu ở mặt đất trong buổi sáng, một khóa học của gạch đã nêu ra một vài inch ở trên sàn nhà phục vụ cho gối của tôi vào ban đêm, nhưng tôi đã không có được một cứng cổ cho nó mà tôi nhớ, cứng cổ của tôi là của ngày cũ. |
Je voudrais aborder le sujet d'une bonne raideur b. - et- s. avec lui! " Tôi muốn thảo luận về các chủ đề của b. cứng tốt- và- s. với anh ấy! " |
" Il ne serait pas comme moi ", a déclaré Marie dans sa raideur, petite voie froid. " Ông ấy sẽ không như tôi, " Đức Maria trong cách cứng, cô lạnh. |
Il y avait une légère raideur dans sa voix lorsquil déclara: Tout ce qui est bon à dire à table lest devant Calpurnia. “Bất cứ điều gì nói tại bàn ăn được thì nói trước mặt Calpurnia cũng được. |
La raideur et les spasmes du bras sont caractéristiques. Có những biểu hiện cụ thể, như là một cánh tay bị tê cứng. |
Il descendit avec raideur et lentement, en regardant tout le temps, il a traversé le passage regarde, puis s'arrêta. Ông đi xuống cứng nhắc và chậm, nhìn chằm chằm tất cả các thời gian, ông đi qua đoạn văn nhìn chằm chằm, sau đó dừng lại. |
Une large fenêtre avec des vitres au plomb donnait sur la lande, et sur la cheminée a été un autre portrait de la raideur, la petite fille ordinaire qui semblait à la regarder de plus curieusement que jamais. Một cửa sổ rộng với tấm pha chì nhìn ra ngoài khi neo đậu, và trên mantel được một bức chân dung của cô gái đồng bằng cứng, ít người dường như nhìn chằm chằm vào hơn cô tò mò hơn bao giờ hết. |
Il se leva avec raideur dans son siège. Ngài đã sống cứng nhắc trong chỗ của mình. |
Par habitude c'est sa jambe droite qu'il pose d'abord par terre, afin d'écarter l'inévitable raideur de la gauche. Anh đặt chân phải của mình xuống trước, không theo thói quen để tránh cái chân trái bị cứng nhắc vẫn thường xảy ra. |
« Avec raideur, mécaniquement, j’ai mis ma main dans celle qui m’était tendue. “Một cách cứng nhắc, vụng về và máy móc, tôi duỗi thẳng tay ra. |
Ils présentaient une faiblesse musculaire, une raideur de la nuque, de la fièvre - exactement les mêmes symptômes que moi au moment de mon diagnostic. Cơ bắp của họ trở nên yếu đi, cổ và lưng trở nên cứng hơn, các cơn sốt-- đó đều là các triệu chứng tôi có khi tôi được chuẩn đoán lần đầu |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raideur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới raideur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.