rafting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rafting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rafting trong Tiếng Anh.

Từ rafting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thả bè, sự lấn, tuyển nổi, bè, Bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rafting

sự thả bè

sự lấn

tuyển nổi

Xem thêm ví dụ

I was more isolated than a shipwrecked sailor on a raft in the middle of the ocean.
Tôi đã chịu biệt lập còn hơn một kẻ đắm tàu, bó gối ngồi trên chiếc bè giữa sóng gió đại dương.
On that raft?
Bằng chiếc đó?
rafts are coming.
Nói với Cha của bọn di dân đang tới.
According to Hubert Wellington, Delacroix—who would become the standard-bearer of French Romanticism after Géricault's death—wrote, "Géricault allowed me to see his Raft of Medusa while he was still working on it.
Theo Hubert Wellington, Delacroix - người sẽ trở thành đầu tàu của chủ nghĩa Lãng mạn Pháp sau cái chết của Géricault - đã viết rằng; "Géricault đã cho phép tôi thưởng thức Chiếc bè của chiến thuyền Méduse của anh ây trong khi anh ấy vẫn tiếp tục làm việc đó.
During his various missions, Pavie managed to survey an area of 676,000 km2 (261,000 sq mi), travelling 30,000 km in the upland areas to the North and East of the Mekong, on foot, by elephant or down the river on rafts, gathering a large amount of scientific information.
Trong khi tiến hành rất nhiều chuyến đi, Pavie thực hiện khảo sát một vùng rộng tới 676.000 km2, du hành 30.000 km tại các vùng cao ở phía đông và bắc sông Mekong, bằng cách đi bộ, cưỡi voi hay xuôi dòng sông bằng bè, thu thập một lượng lớn thông tin khoa học.
One member supplied rubber rafts to bring stranded members to safety.
Một tín hữu đã cung cấp cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn.
Do you know anything about rafts?
Anh có biết gì về lái bè không?
The area is known for sport fishing and whitewater rafting on the Rogue River.
Khu này được biết là nơi câu cá giải trí và thả bè vượt thác trên sông Rogue.
After taking some vocational courses and a raft of odd jobs, he became a studio engineer and owner of a recording studio.
Sau vài chương trình hướng nghiệp và một số nghề nghiệp kì lạ, ông trở thành kỹ thuật viên thu âm và là chủ một phòng thu.
Do you know how long we'd last out here without that raft?
Cô có biết chúng tôi sẽ sống sót được ở đây bao lâu nếu không có chiếc ?
Like a raft out of hell!
Như một chiếc bè từ địa ngục!
You can build new rafts and sally forth in the spirit of your forefathers.
Các người có thể đóng mới và tiếp tục lên đường theo tinh thần của cha ông các người.
Nobody ever shot them rapids on a raft before.
Chưa từng có ai vượt cái thác đó bằng bao giờ.
Amazon Express is a raft ride, where most visitors get splashed.
Amazon Express là một chuyến đi , nơi mà hầu hết du khách bị ướt đến mức độ khác nhau.
'Anybody up on that raft with you?'Huck says,'Yeah.'
" Còn ai nữa trên phao với mày? " Huck trả lời, " Có "
Either Polynesians have traveled to South America and back, or South American balsa rafts have drifted to Polynesia, possibly unable to make a return trip because of their less developed navigational skills and more fragile boats, or both.
Hoặc là người Polynesia đã du hành tới Nam Mỹ và quay trở về, hoặc là các loại bè mảng bằng gỗ balsa (Ochroma pyramidale) của người Anh điêng đã trôi dạt tới Polynesia, có lẽ là do không thể quay trở về vì các kỹ năng hàng hải kém phát triển hơn của họ hay do thuyền bè dễ vỡ, hoặc là do cả hai điều này.
Look between the ship and the raft, sir.
Hãy nhìn giữa chiếc tàu và cái , sếp.
Did you just say rafts?
Cô nói chúng có nhiều lắm hả?
And the Molas there, you can find them with a spotter plane very easily, and they like to hang out under floating rafts of kelp.
Và Mola ở đây, có thể dễ thấy chúng với máy bay chỉ điểm và chúng thích nổi dưới đám tảo bẹ.
He didn't have to get us off the raft either.
Đáng lẽ ảnh cũng không cần cứu chúng ta khỏi chiếc đó nữa.
He and the other crew members successfully parachuted from the burning plane, inflated their life rafts, and clung to those rafts for three days.
Anh và những người khác trong phi hành đoàn đã thành công nhảy dù từ chiếc máy bay đang cháy, thổi phồng cứu đắm của họ, và bám vào những chiếc bè đó trong suốt ba ngày.
The Chattooga River, on the border between South Carolina and Georgia, is a favorite whitewater rafting destination.
Sông Chattooga, trên biên giới giữa Nam Carolina và Georgia, là một điểm đến đi bè vượt thác yêu thích.
Jacob Jones remained afloat for about 45 minutes, allowing her survivors to clear the stricken ship in four or five rafts.
Phần còn lại của Jacob Jones tiếp tục nổi trong khoảng 45 phút, cho phép những người sống sót rời tàu trên bốn hoặc năm .
How's the raft and the life jackets coming?
Mấy cái và áo phao tới đâu rồi?
Lipid rafts are more ordered or rigid than the membrane bilayer surrounding them.
Các lipid được đặt hàng nhiều hơn hoặc cứng hơn so với màng đôi bao quanh chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rafting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.