radio trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radio trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radio trong Tiếng pháp.

Từ radio trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy thu thanh, radio, ra-đi-ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radio

máy thu thanh

noun (Récepteur d’émissions radiophoniques)

radio

noun

Augmente un peu le volume de la radio.
Bật radio to lên một chút đi.

ra-đi-ô

noun

Maintenant, va aux camions et mets les pièces radio dans l'avion.
Giờ thì đi ra xem xe tải và đặt các bộ phận đài ra-đi-ô vào máy bay.

Xem thêm ví dụ

Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Il transportait une radio.
Anh ấy đang cầm radio.
C'est un nouveau succès en terme d'airplay radio.
Bảng xếp hạng chỉ dựa trên airplay của radio.
Les cas sont multiples: un symbole indiquant une ligne à haute tension; la radio qui annonce l’arrivée d’une tempête; les ratés du moteur de votre voiture alors que vous êtes en plein trafic.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Dans cette communauté, nous n'avions pas de télévision; nous n'avions évidemment ni ordinateurs ni radios.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
En comparaison, la puissance totale des émissions de radios terrestres est d'environ 0,1 GW.
So với Sao Mộc, tổng công suất phát xạ của Trái Đất chỉ là 0,1 GW.
Nos Wrens interceptent des milliers de messages radio par jour, et pour les charmantes jeunes femmes de la Women's Royal Navy, ils n'ont aucun sens.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.
Chercher la radio.
Tìm máy phát sóng ấy.
Sa première diffusion à la radio date de 1950, et à la télévision du 29 octobre 1961.
Phát sóng đầu tiên của nó trên đài phát thanh vào năm 1950 và truyền hình vào ngày 29 tháng 10 năm 1961.
Les radios sont hors-service.
Commo nói radio không hoạt động.
Ils écoutent presque tous la radio ou alors se couchent avec les poules.
Hầu hết họ đều nghe radio hoặc đi ngủ cùng lúc với gà.
Silence radio!
Tất cả sóng radio tắt đi.
Vers 10 h 00, la voix du général Mey Chan Si de l'état-major général des FANK ordonna à la radio à toutes les forces républicaines de cesser le feu, car « des négociations étaient en cours » pour la reddition de Phnom Penh.
Tới 10 giờ sáng, tướng Mey Si Chan của bộ tổng tham mưu FANK loan báo trên đài phát thanh, hạ lệnh cho tất cả lực lượng FANK ngừng bắn, vì "thương lượng đang diễn ra" về việc Phnom Penh đầu hàng.
Cet appareil est conçu pour répondre aux exigences en matière d'exposition aux ondes radio établies par la FCC aux États-Unis.
Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra.
Bell a donc embauché un ingénieur pour étudier ces bruits, pour essayer de déterminer d'où ils venaient, dans l'idée de construire le codec matériel parfait qui pourrait s'en débarrasser, afin d'utiliser la radio pour les besoins de la téléphonie.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
La concomitance de la Grande Guerre et de l'arrivée de la radio augmenta le besoin d'un cryptage efficace.
Cả phát minh về sóng vô tuyến lẫn cuộc Đại chiến đều làm tăng nhu cầu phải có một thứ mật mã hiệu quả.
Si j'étais vous, je ferais silence-radio!
Vì thế tôi khuyên hãy tắt bộ đàm đi.
La radio de l'intrus a été coupée.
Radio của kẻ xâm nhập đã bị ngắt.
Steve, la radio!
Steve, lấy radio cho họ.
Ce qui est aussi bizarre c'est qu'au moment même où ce meta grandit, toutes les radios à 1 km à la ronde ont bugué.
Một chuyện la nữa là cùng lúc tên meta-human to lên, tất cả máy x-quang với bán kính 1 dặm đều tiêu tùng.
Pas de transmission d'ondes radios entrante ou sortante.
Không có bất cứ tín hiệu radio nào được ra hay vào.
On a essayé de joindre les ambulanciers via radio et on a reçu un appel d'urgence pour ça.
Chúng tôi đã cố liên lạc với nhân viên y tế, và nhận được cuộc gọi 911 báo cáo chuyện này.
Les électrons sont accélérés jusqu'à une énergie de 17,5 GeV le long d'un accélérateur linéaire de 2,1 km avec des cavités supraconductrices radio-fréquence.
Các điện tử được gia tốc tới năng lượng lên đến 17,5 GeV bằng một máy gia tốc tuyến tính dài 2,1 km (1.3 dặm) với các hốc RF siêu dẫn.
La quatrième semaine, l'international -- la BBC, la radio irlandaise.
Tuần thứ 4, toàn cầu - BBC, Radio Ai-len.
Durant l'été 2006, le premier single intitulé Too Little Too Late extrait de The High Road, sort sur les stations de radio.
Mùa hè năm 2006, đĩa đơn đầu tiên của album thứ hai, "Too Little Too Late" được lên sóng trên các đài phát thanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radio trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới radio

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.