radian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radian trong Tiếng Anh.

Từ radian trong Tiếng Anh có các nghĩa là radian, Rađian, rađian, ra đi an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radian

radian

noun (SI derived unit of angle)

Trigonometric functions use radian mode for angles
Các hàm lượng giác dùng góc theo đơn vị radian

Rađian

noun

rađian

noun

ra đi an

noun

Xem thêm ví dụ

For example, the sine, cosine and tangent of any integer multiple of π/60 radians (3°) can be found exactly by hand.
Ví dụ như sin, cos và tang của các góc là bội của π/60 radian (3 độ) có thể tính được chính xác bằng giấy bút.
Then if we go all the way around the circle to 2 pi radians, we're back at this point again.
Sau đó, nếu chúng ta đi tất cả các con đường xung quanh vòng tròn 2 pi radian, chúng tôi trở lại vào thời điểm này một lần nữa.
A spherical wedge of α = π radians (180°) is called a hemisphere, while a spherical wedge of α = 2π radians (360°) constitutes a complete ball.
Hình chêm cầu có α = π radian (180°) trở thành bán cầu, trong khi góc nhị diện α = 2π radian (360°) trở thành một khối cầu.
For example, if the phase difference of two waves is (k⋅2π) radians, where k is an integer, they are considered in phase, whilst if the phase difference of two waves is (k⋅2π + π), where k is an integer, they are considered in antiphase.
Ví dụ, nếu độ lệch pha giữa hai sóng là (k·2π) radian (trong đó k là số nguyên) thì chúng được xem là cùng pha, trong khi nếu độ lệch pha là (k·2π + π) radian (trong đó k là số nguyên) thì chúng được xem là ngược pha.
The radian (SI symbol rad) is the SI unit for measuring angles, and is the standard unit of angular measure used in many areas of mathematics.
Radian (cũng viết là rađian) là đơn vị chuẩn để đo góc phẳng và được dùng rộng rãi trong toán học.
This is because radians have a mathematical "naturalness" that leads to a more elegant formulation of a number of important results.
Điều này là do radian mang "bản chất tự nhiên" của toán học, giúp thể hiện nhiều kết quả quan trọng của toán học đẹp hơn.
So if the radian is the angle that sub tends an arc of r, then the angle that subtends an arc of 2 pi r is 2 pi radians.
Vì vậy, nếu radian là góc có khuynh hướng xoay về một vòng cung của r, do đó góc có khuynh hướng xoay về một vòng cung của 2 pi r là 2 pi radians
Likewise, the phase difference of two waves can also be measured in radians.
Pha của hai sóng cũng đo bằng radian.
All its angles are π/3 radians (60°).
Cả ba góc của tam giác bằng π/3 radian (60 độ).
And then given that there 2 pi radians in a circle, we can now figure out a relationship between radians and degrees.
Và sau đó cho rằng một vòng tròn bằng 2 pi radian, bây giờ chúng ta có thể tìm ra một mối quan hệ giữa radian và độ.
The radian is widely used in physics when angular measurements are required.
Radian được sử dụng rộng rãi trong vật lý học khi cần đo góc.
Multiplying by (180°/π radians) × (86,400 seconds/day) yields 360.985 6°/day, indicating that Earth rotates more than 360° relative to the fixed stars in one solar day.
Nhân với (180°/π radian)×(86.400 giây/ngày Mặt Trời trung bình) được 360.9856°/ngày Mặt Trời trung bình, cho thấy Trái Đất quay hơn 360° so với những định tinh trong một ngày Mặt Trời.
So if I were to say pi over 2 radians equals how many degrees?
Chẳng hạn, nếu tôi nói pi chia cho 2 radian bằng bao nhiêu độ?
When θ is 90 degrees (π/2 radians), then cosθ = 0, and the formula reduces to the usual Pythagorean theorem.
Khi θ bằng 90 độ (π/2 radian), thì cosθ = 0, và công thức quy về công thức Pytago.
What happens when we have theta is equal to pi radians?
Điều gì sẽ xảy ra khi chúng ta có theta là bằng radian pi?
Which equals pi over 180 radians.
hay là bằng pi radian chia cho 180.
Then this angle, what's called theta, is equal to one radian.
Do đó, góc độ này, được gọi là " theta ", bằng một radian.
The most important examples are the trigonometric functions, which repeat over intervals of 2π radians.
Ví dụ quan trọng nhất của những hàm tuần hoàn đó là các hàm lượng giác, mà lặp lại trong khoảng 2π radian.
Similarly, angular acceleration is often measured in radians per second per second (rad/s2).
Tương tự, gia tốc góc cũng thường được đo bằng radian trên giây trên giây (rad/s2).
The term radian first appeared in print on 5 June 1873, in examination questions set by James Thomson (brother of Lord Kelvin) at Queen's College, Belfast.
Thuật ngữ "radian" lần đầu tiên xuất hiện trên bản in vào ngày 5 tháng 6 năm 1873 bởi James Thomson (anh của William Thomson) ở Trường Đại học Queen's, Belfast.
Welcome to the presentation on radians and degrees.
Hôm nay là bài học về độ và radian
We have an equation that sets up a conversion between radians and degrees.
Chúng ta đã có một phương trình để tính toán cách chuyển giữa radian và độ.
Although the radian is a unit of measure, it is a dimensionless quantity.
Mặc dù radian là đơn vị đo lường nhưng nó là giá trị không thứ nguyên.
In Windows 3.0, a scientific mode was added, which included exponents and roots, logarithms, factorial-based functions, trigonometry (supports radian, degree and gradians angles), base conversions (2, 8, 10, 16), logic operations, statistical functions such as single variable statistics and linear regression.
Trong Windows 3.0, thêm vào chế độ Scientific, bao gồm khai căn và lũy thừa, lôgarit, hình học (hỗ trợ radian, độ và các góc gradian), chuyển đổi hệ cơ số (2, 8, 10, 16).
That 2 pi radians is equal to 360 degrees.
Đó là 2 pi radian bằng 360 độ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.