radar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radar trong Tiếng Rumani.
Từ radar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ra đa, Ra đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radar
ra đa
Cum rămâne cu radarul vostru ce detectează căldură? Thế cái ra-đa tầm nhiệt của các ông thì sao? |
Ra đa
Cum rămâne cu radarul vostru ce detectează căldură? Thế cái ra-đa tầm nhiệt của các ông thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Dar de atunci, a ieşit de sub radar. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
Anunţă FBI şi radarul. Thông tin cho đài và liên bang. |
În afara bătăii radarului. Ngoài phạm vi radar. |
Acesta e echivalentul oceanic al bombardierelor care nu apar pe radar. Giống như máy bay tàng hình của đại dương. |
Radar care penetrează solul. Radar quét lòng đất. |
Îţi apare ceva de dimensiuni mici pe radar? Có gì trên rađa được nhìn thấy như là cực nhỏ không? |
Creasta aceea este locul ideal pentru a amplasa postul radar. Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar. |
Stația radar și turnul de control au fost distruse de către aeronavele forțelor de apărare ale Israelului în 2001, după începerea celei de-a intifadă Al-Aqsa. Trạm radar và đài không lưu đã bị máy bay Các lực lượng phòng vệ Israel phá năm 2001 sau khi bắt đầu al-Aqsa Intifada, và các xe ủi đã cắt đường băng ra nhiều đoạn vào tháng 1 năm 2002. |
Nu poţi urmări nimic fără radar. Không có radar thì không làm được. |
I-Am pierdut de pe radar! Đã mất tín hiệu trên rađa! |
Am pierdut contactul radar cu Cactus 1549. Cactus 1549, mất tín hiệu radar. |
Dacă vă gândiți puțin, înainte de era GPS- ului și radarului, asta era o problemă complicată. Các bạn thử nghĩ xem, trong thời đại trước thiết bị định vị toàn cầu và máy ra đa, đó hiển nhiên là một câu hỏi rất khó. |
Era echipat cu un dispozitiv cu senzori situat deasupra rotorului, ce conținea un radar milimetric , sisteme IR-TV și un telemetru laser. Nó được trang bị một thiết bị radar bước sóng milimét trên đỉnh, IR-TV, thiết bị radar. |
In unele cazuri, omul a putut imita principiile, pe care le găseşte la aceste creaturi, de exemplu, propulsia cu reacţie a sepiei, sistemul radar al liliacului şi unele însuşiri aerodinamice ale păsărilor. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
Văd trei imagini mici pe radar. Nó có ba vệt xoáy, có thể bốn. |
Închide radarul, te rog. Bật hết các tần số radio lên! |
Mă duc să verific radarul Doppler! Tôi kiểm tra mây vệ tinh! |
Cand cobori, ai nevoie de radar, de radarul de aselenizare! Các anh đang hạ xuống anh cần radar, radar đổ bộ! |
Rămâi sub nivelul radar, la 1 80 m. Bay dưới 600 feet nhé! |
Am zis încercam, deoarece autostrada pe care mergeam era cunoscută pentru radare de poliţie, iar soţia mea avea o mică tendinţă să apese pe acceleraţie în acele zile. Tôi nói là cố gắng vì chúng tôi đang lái xe trên xa lộ nổi tiếng là khu vực khống chế tốc độ, và vợ tôi có lẽ đã hơi tăng tốc độ vào những ngày đó. |
Ceva de genul că va cumpăra luni de zbor sub radar. Những thứ như vậy sẽ giúp bà tránh được sự chú ý trong một thời gian đấy. |
Radarul, sonarul, patrulele aeriene, nimic nu arată că ar mai fi plecat ceva de pe insulă. Radar, định vị Sonar, tuần tra trên không... không có báo cáo nào cho thấy có phương tiện nào rời khỏi đảo... kể từ đêm qua. |
De când au început să patruleze în 1957, au fost sub gheaţă şi au măsurat cu radarele îndreptate în sus cât e de de groasă pentru că pot ieşi la suprafaţă numai în zone în care are o grosime de cel mult un metru. Từ khi họ bắt đầu tuần tra năm 1957, họ đi bên dưới băng và đo đạc với radar hướng lên trên để đo xem băng dày bao nhiêu bởi vì họ chỉ có thể nổi lên mặt nước ở chỗ nào băng dày 1 m trở xuống thôi. |
Agil, cutie cu cinci viteze, radar... sistem auto- distrugător... şi, normal, tot rafinamentul Hệ thống tự hủy và tất nhiên có đủ các ưu điểm thông thường |
Radarele câtorva nave americane au detectat navele japoneze, începând cu ora 01:24, dar au avut probleme cu sistemele de comunicații și nu au putut să-i transmită informația lui Callaghan. Một số tàu của Hoa Kỳ đã phát hiện ra các tàu của Nhật Bản vào lúc 01:24 nhưng gặp vấn đề thông tin liên lạc để thông báo cho Callaghan, vì thiếu kinh nghiệm hoạt động đồng bộ và chất lượng hệ thống radio mà họ được trang bị, cũng như sự thiếu kỷ luật trong thao tác phát tín hiệu liên lạc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.