purtroppo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purtroppo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purtroppo trong Tiếng Ý.
Từ purtroppo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chẳng may, rất tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purtroppo
chẳng mayadverb Considero la mia vita come un giardino in cui crescono molte piante, tra le quali purtroppo c’è anche la mia malattia. Tôi ví đời tôi như một khu vườn trồng nhiều loại rau, chẳng may một loại trong số đó là căn bệnh của tôi. |
rất tiếcadverb Ma Emily si', purtroppo. Tuy nhiên mẹ rất tiếc vì Emily sẽ đến. |
Xem thêm ví dụ
Purtroppo la storia della bufala è perdurata, e ancora oggi ci sono persone in Nigeria convinte che le ragazze di Chibok non siano mai state rapite. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Purtroppo per alcuni le cose vanno così. Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó. |
(Matteo 24:3-8, 34) Purtroppo oggi la maggioranza delle persone si trova sulla strada larga che conduce alla distruzione. Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). |
Purtroppo le controversie relative alla data della nascita di Gesù possono far passare in secondo piano gli avvenimenti più importanti che ebbero luogo a quel tempo. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Purtroppo alcuni membri della nostra chiesa sottovalutano la necessità di questa linea personale e diretta. Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này. |
Purtroppo molti ottengono la ricchezza desiderata, eppure si sentono vuoti e insoddisfatti. Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. |
Purtroppo nel 2004 a John fu diagnosticato un tumore. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. |
Purtroppo, mi resi conto che era già da un po’ che stava pascolando in quanto si era già gonfiata come un pallone. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
Purtroppo le sue ricerche inizialmente non fruttano. Những nghiên cứu này chỉ mới bắt đầu chưa thể mang lại kết quả. |
Purtroppo, questa è una storia vera. Thật không may, đây là câu chuyện có thật. |
(Genesi 25:30) Purtroppo, alcuni servitori di Dio hanno detto, in effetti: “Presto! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
Purtroppo, la risposta è sì. Thật không may, câu trả lời là đúng vậy đấy. |
Purtroppo io non lo rivedrò mai più. Mình sẽ không bao giờ gặp lại cậu ấy nữa. |
Purtroppo non sempre gli israeliti diedero ascolto alle sue parole. Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này. |
Purtroppo credo sia un’illusione. . . . Rất tiếc tôi tin đó là chuyện hão huyền... |
Purtroppo certa pornografia è molto peggiore di scene di nudo o che mostrano un uomo e una donna nell’atto di commettere fornicazione. Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau. |
Purtroppo ogni anno migliaia di cristiani cadono vittime dell’immoralità. Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân. |
15 Purtroppo i nostri primogenitori decisero che non avevano bisogno di Dio come Governante e scelsero di vivere indipendentemente da lui. 15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài. |
Il mio corpo è in evidente declino e la mia mente lo sta purtroppo seguendo. Cơ thể của cha rõ ràng đã suy tàn, và thật không may, trí não cha cũng theo sau nó. |
Purtroppo, se ne andarono troppo velocemente. Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh. |
9 Purtroppo Adamo ed Eva non ubbidirono a Dio. 9 Tuy nhiên, điều đáng buồn là A-đam và Ê-va không vâng lời Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 3:6, 7). |
Purtroppo alcuni anziani hanno trascurato questa relazione fino al punto di commettere peccati come l’adulterio. Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm. |
Purtroppo molti sostengono di amare Gesù, ma di fatto non gli sono leali. Đáng buồn thay, nhiều người trong thế gian ngày nay cho rằng họ yêu thương Chúa Giê-su nhưng lại không trung thành khi gặp thử thách. |
Purtroppo, alla madre di Aroldo fu diagnosticato un cancro. Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. |
Purtroppo, al giorno d’oggi questo sembra essere un atteggiamento alquanto popolare. Rủi thay, điều này dường như là một thái độ khá phổ biến hiện nay. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purtroppo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới purtroppo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.