purchased trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ purchased trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purchased trong Tiếng Anh.

Từ purchased trong Tiếng Anh có các nghĩa là mua, lo, lo lắng, lo ngại, nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ purchased

mua

lo

lo lắng

lo ngại

nao

Xem thêm ví dụ

Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase.
Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản.
In this case, the custom parameters that the online store would include in the remarketing tag would be value (price of the product) and pagetype (in this case, the purchase page).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
The stadium opened in 1996 as Ericsson Stadium before Bank of America purchased the naming rights in 2004.
Sân vận động được khánh thành vào năm 1996 có tên là Sân vận động Ericsson trướng khi Bank of America đã mua quyền đặt tên vào năm 2004.
In the long term, people who got the free bed nets, one year later, were offered the option to purchase a bed net at two dollars.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
5 In some countries, such budgeting might mean having to resist the urge to borrow at high interest for unnecessary purchases.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
You'll only see purchases made with this credit card in your order history if your family member selects the family payment method to make the purchase.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
The ship was purchased for C$817,500 by the Royal Canadian Navy and she was commissioned on 15 June as HMCS Ottawa.
Crusader được bán cho Hải quân Hoàng gia Canada với giá 817.500 Đô la Canada, và nó được nhập biên chế vào ngày 15 tháng 6 năm 1938 dưới tên gọi HMCS Ottawa.
We can purchase almost anything we could ever want just by using a credit card or obtaining a loan.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
In the late 1970s, operating cost replaced capacity as the primary factor in airliner purchases.
Cuối thập niên 1970, chi phí vận hành thay thế cho sức chứa, trở thành tiêu chí quan trọng nhất khi chọn mua máy bay.
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
He decided he had no other choice than to use their tithing money and go purchase food.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat.
Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì.
In the EU, it is not illegal for a person or business to buy fuel in one EU state for their own use in another, but as with other goods the tax will generally be payable by the final customer at the physical place of making the purchase.
Trong khu vực EU nó không phải là bất hợp pháp cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp để mua nhiên liệu tại một trong những nước Châu Âu cho họ sử dụng riêng, nhưng là với các loại hàng hoá mà thuế sẽ được trả cuối cùng với khách hàng tại giá trị nơi thực hiện mua hàng.
If you’ve lost your phone, you might be able to buy a new phone with the same phone number from your carrier or purchase a new SIM card.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
In-app purchase product id: Product ID for the in-app purchase.
Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng.
" What we do is expand our balance sheet and on one side we have the cash we 're creating and on the other side , we have the gilts essentially that we 're purchasing , " explains Paul Fisher .
Ông Paul Fisher giải thích : " Những gì chúng ta làm là mở rộng bảng cân đối kế toán và một bên chúng ta có tiền mặt chúng ta đang tạo ra và bên kia , chúng ta có chứng khoán viền vàng mà thực chất là chúng ta đang mua . " .
It's now legal for medical purposes in almost half our 50 states, millions of people can purchase their marijuana, their medicine, in government- licensed dispensaries, and over half my fellow citizens now say it's time to legally regulate and tax marijuana more or less like alcohol.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
It is used to distinct itself from regular leasing in that: the operation is similar to regular purchasing of goods, so not requiring a contract to be made up as with leasing it is done with appliances and other products used for the household, rather than with land or very expensive products (cars, ...) the period of time the product is rented would be about the same as the lifespan of the product, so it can only be rented once before it is taken back by the company to recover the materials (and to create another product with it) Ecoleasing can for instance be done with TV's.
Nó được sử dụng để phân biệt với cho thuê thông thường ở chỗ: Hoạt động tương tự như mua hàng hóa thông thường, vì vậy không yêu cầu phải ký hợp đồng như với cho thuê nó được thực hiện với các thiết bị và các sản phẩm khác được sử dụng cho hộ gia đình, thay vì bằng đất hoặc các sản phẩm rất đắt tiền (ô tô,...) khoảng thời gian sản phẩm được thuê sẽ tương đương với tuổi thọ của sản phẩm, vì vậy chỉ có thể được thuê một lần trước khi công ty lấy lại để lấy lại nguyên liệu (và tạo ra một sản phẩm khác với nó) Ví dụ, có thể được thực hiện với TV.
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines.
Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí.
After you purchase your domain, look at the web hosting partners on the Website tab to see which best fit your needs.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
The covers of compact discs are designed to move customers to purchase all manner of musical recordings.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
To increase your return on investment and your business’ profits, you're interested in getting more people to purchase this option.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
The system will try to maintain a distribution of purchases over time that is balanced as well as high.
Hệ thống sẽ cố gắng duy trì phân phối mua hàng theo thời gian cân bằng cũng như cao.
But with the increased use of Purchase to Pay (P2P) technologies and methods there is now no reason why a buyer cannot pay promptly depending on how the collaborative arrangements with the supplier have been agreed.
Nhưng với việc sử dụng ngày càng nhiều các công nghệ và phương thức Mua để trả tiền (P2P), không có lý do gì khiến người mua không thể thanh toán kịp thời tùy thuộc vào cách các thỏa thuận hợp tác với nhà cung cấp đã được thỏa thuận.
He purchased an old shanty from a railroad worker, and tore it down.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purchased trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.