पुरातन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पुरातन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पुरातन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पुरातन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cổ, cũ, cổ xưa, già, cựu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पुरातन

cổ

(antique)

(antiquated)

cổ xưa

(antique)

già

(old)

cựu

(old)

Xem thêm ví dụ

व्यापार तो पुरातन है।
Thương mại cũ.
एन्साइक्लोपीडिया कैनॆडिआना कहती है: “यहोवा के साक्षियों का कार्य यीशु और उसके शिष्यों द्वारा अभ्यास की गयी पुरातन-कालीन मसीहियत का पुनःप्रचलन और पुनःस्थापना है . . .
Cuốn Encyclopedia Canadiana nhận xét: “Nhân-chứng Giê-hô-va cố gắng làm sống lại đạo thời ban đầu Chúa Giê-su và các môn đồ ngài đã thực hành...
देखिये, व्यापार तो पुरातन है।
Đến bây giờ, thương mại đã xưa rồi.
यह पुरातनता के बाद से खुला रहा है, लेकिन जब तक हार्टविग अल्टेनमुलर ने 1983 से 1987 तक इसका उत्खनन नहीं किया तब तक ठीक से रिकॉर्ड नहीं किया गया था।
Nó đã được mở từ thời cổ đại, nhưng được khai quật khi Hartwig Altenmüller khai quật nó từ năm 1983 đến năm 1987.
उन में से कुछ के नाम हमारे लिए पुरातन काल से सुरक्षित रखे गये हैं।
Danh sách một số người trong họ vẫn còn được lưu trữ lại từ thuở xưa cho chúng ta.
सिंडरेला का विषय संभवतः शास्त्रीय पुरातनता से उपजा होगा. ग्रीक इतिहासकार स्ट्रैबो (जियोग्राफ़िका पुस्तक 17,1.33) ने ईसा पूर्व पहली शताब्दी में ग्रीको-मिस्र लड़की रोडोपिस "रोज़ी आइज़" की कहानी का उल्लेख किया था, जो प्राचीन मिस्र स्थित नॉक्राटिस के ग्रीक कॉलोनी में रहती थी।
Nhà sử học Hy Lạp cổ đại Strabo (Geographica Sách 17, 1.33) ghi nhận lại trong danh sách là vào thời Hy Lạp-La Mã đã có truyện về một cô gái là Rhodopis, "cằm hồng", từng sống trong thời Thuộc địa Hy Lạp của Naucratis ở Ai Cập cổ đại.
पाइथोगोरस के कोई भी लेखन नहीं मिलते हैं, हालाँकि उनके नाम के साथ कुछ जाली लेखन जुड़े हैं और इनमें से वर्तमान में भी पाए जाते हैं; ये पुरातनता (antiquity) में प्रसारित हुए हैं।
Không văn bản nào của Pythagoras còn tồn tại tới ngày nay, dù các tác phẩm giả mạo tên ông - hiện vẫn còn vài cuốn - đã thực sự được lưu hành vào thời xưa.
प्रत्यक्षतः अध्यवसायी अनुसन्धान की सारी दक्षता और कोशिशों ने रोगों को मिटा देने में ज़्यादा क़ामयाबी हासिल नहीं की है।”—पुरातन मनुष्य में रोग (Disease in Ancient Man.)
Dường như mọi tài cán và cố gắng tìm tòi kiên nhẫn cũng không làm được gì để bài trừ mọi bệnh tật” (Disease in Ancient Man).
पुरातन और आधुनिक समय में शादी-शुदा और कुँवारी बहनों के कुछेक उत्तम मिसालों का ज़िक्र करें।
Hãy kể vài gương tốt của các chị có chồng hoặc độc thân trong thời xưa và nay.
यह उन लोगों की पहचान कराता है जो पुरातन-कालीन मसीहियत को—पहली-सदी की उपासना को—फिर से जगाने में हिस्सा ले रहे हैं। इस उपासना की ख़ासियत थी पड़ोसी का प्रेम, जैसे यीशु मसीह द्वारा सिखाया गया था।—लूका १०:२५-३७.
Thông điệp này nhận ra những người góp phần phục hưng đạo thật đấng Christ như trong thời ban đầu—sự thờ phượng trong thế kỷ thứ nhất, được đánh dấu bởi tình yêu thương người lân cận mà Chúa Giê-su Christ đã dạy (Lu-ca 10:25-37).
इसलिए, जिस मसीही पत्नी और माता को ऐसा मनोभाव हो, वह न सिर्फ़ अपने पति को प्रसन्न करती है बल्कि, उस से ज़्यादा महत्त्वपूर्ण, वह परमेश्वर को प्रसन्न करती है, जैसे पुरातन काल की विश्वसनीय स्त्रियों ने किया।
Thế thì người tín đồ đấng Christ làm vợ và mẹ có được tâm thần tốt như vậy không những làm đẹp lòng người chồng mà lại còn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời nữa, đó mới quan trọng hơn, giống như những đàn bà trung thành thời xưa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पुरातन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.