पुराना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पुराना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पुराना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पुराना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cũ, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पुराना
cũadjective ये पुरानी है, और इनके Cotrol Unit का कोई भरोसा नहीं. Chúng cũ rồi và hệ điều hành của chúng rất khó đoán. |
cổadjective मैं पुराने मंदिरों को देखने जाने का शौकीन हूँ। Tôi có thú vui đi thăm những ngôi đền cổ. |
Xem thêm ví dụ
डिवाइस, सहायक डिवाइस और डिवाइस पथ रिपोर्ट आपको ग्राहकों की ओर से किसी रूपांतरण को पूरा करने से पहले विभिन्न विज्ञापनों से इंटरैक्ट करने का समय ही नहीं दर्शातीं, बल्कि यह भी दर्शाती हैं कि वे विभिन्न डिवाइस पर ऐसा कब करते हैं. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
“लगातार प्रार्थना” करते रहने से हम दिखाएँगे कि हमें उस पर पूरा विश्वास है।—1 थिस्सलुनीकियों 5:17. Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
(फिलिप्पियों 2:8) इस तरह उसने दिखाया कि परमेश्वर के हुकूमत करने का तरीका सबसे सही है। यीशु ने यह भी साबित किया कि एक सिद्ध इंसान मुश्किल-से-मुश्किल हालात में भी यहोवा के लिए पूरी खराई बनाए रख सकता है। Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
तो फिर, इस बात को मद्देनज़र रखते हुए पूरे यकीन के साथ कहा जा सकता है कि मरियम का कोई और बच्चा नहीं था।” Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”. |
सो विद्यार्थियों का हौसला बढ़ाया गया कि वे दूसरों को ‘याह की स्तुति करने’ के लिए उकसाने के द्वारा, भजन 117 में कही गयी बात पूरी करें। Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
उसने इस लालच को मन में पाला और यहोवा के खिलाफ बगावत की, जो सृष्टिकर्ता और मालिक है, और जिसका पूरे विश्व पर सर्वाधिकार है। Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
“हे मेरे भाइयो, जब तुम नाना प्रकार की परीक्षाओं में पड़ो, तो इस को पूरे आनन्द की बात समझो, यह जानकर, कि तुम्हारे विश्वास के परखे जाने से धीरज उत्पन्न होता है।”—याकूब १:२, ३. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
पहली, उन्हें पूरी धरती को बिलकुल अदन के बाग के जैसे सुंदर बनाना था और अपनी संतानों से भर देना था। Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
वह उस नीतिवचन के शब्दों से पूरे मन से सहमत है, जो कहता है: “यहोवा की आशिष—यही है जो धनी बनाती है, और वह इसके साथ पीड़ा नहीं देता।”—नीतिवचन १०:२२, NW. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
15 जब हम मसीह के ज़रिए अपना जीवन परमेश्वर को समर्पित करते हैं, तो हम परमेश्वर को अपना यह फैसला बताते हैं कि हम बाइबल में बताए अनुसार उसकी इच्छा पूरी करने में अपनी ज़िंदगी बिताएँगे। 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
जब उसे बताया गया कि उसे पहले कुछ माँगें पूरी करनी है तो उसने कहा: “नेक काम में देरी कैसी।” Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
11 उन्नीसवीं सदी के आखिरी दशकों के दौरान, अभिषिक्त मसीहियों ने योग्य लोगों को ढूँढ़ने का काम पूरे साहस के साथ किया। 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
६ अप्रैल १० के दिन अधिकांश कलीसियाओं में “सच्चा धर्म मानवी समाज की ज़रूरतों को पूरा करता है” शीर्षक पर ख़ास जन भाषण दिया जाएगा। 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
यह देखते हुए कि आतंकवाद कितनी बड़ी समस्या बन गयी है और यह कैसे पूरी दुनिया पर कहर ढा रही है, सभी राष्ट्र उसके खिलाफ लड़ने के लिए एक-जुट हो गए। Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
“जैसी स्वर्ग में पूरी होती है, वैसे पृथ्वी पर भी हो” “Ở đất như trời!” |
उन्हें बंधुआई में भेजना ऐसा था मानो उनका पूरा सिर “गिद्ध के समान” गंजा किया गया हो। Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
सचमुच, इब्राहीम को परमेश्वर पर पूरा विश्वास था। Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
दूसरे लेख में चर्चा की गयी है कि आध्यात्मिक तौर पर मज़बूत रहने के लिए पूरे परिवार को अपनी आँख एक ही चीज़ पर टिकाए रखना, आध्यात्मिक लक्ष्यों को पाना और पारिवारिक उपासना की शाम को नियमित तौर पर करना बहुत ज़रूरी है। Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
पति के प्रति ‘सहायक और पूरक’ के रूप में अपना बाइबल निर्धारित कर्त्तव्य पूरा करके वह अपने पति के लिये उससे प्रेम करना आसान बना देती है।—उत्पत्ति २:१८. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
यरीहो के विनाश के समय यहोशू का दिया हुआ शाप, तकरीबन 500 साल बाद पूरा हुआ। Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau. |
यहोवा ने उसके लिए जो कुछ किया, उसके लिए अपनी कदरदानी ज़ाहिर करते हुए रेनाटो ने सन् 2002 में बपतिस्मा लिया और अगले ही साल पूरे समय का मसीही सेवक बन गया। Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
आप पर क्या बीत रही है, यह हम शायद पूरी तरह समझ न पाएँ। लेकिन यहोवा अच्छी तरह समझता है और वह आपको सँभाले रहेगा। Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
शनिवार पूरा दिन ७ १/२ Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
दाऊद ने अपने गीत में कितनी खूबसूरती से बताया कि यहोवा एक सच्चा परमेश्वर है और वह इस काबिल है कि हम उस पर पूरा भरोसा रखें! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
१८ समर्पण हमारे पूरे जीवन को सम्मिलित करता है। 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पुराना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.