पुआ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पुआ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पुआ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पुआ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bánh xăngđuych, hoành thánh, bánh bao, màn thầu, bánh hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पुआ
bánh xăngđuych
|
hoành thánh(dumpling) |
bánh bao(dumpling) |
màn thầu(dumpling) |
bánh hấp(dumpling) |
Xem thêm ví dụ
उनमें शिप्रा और पूआ नाम की धाइयाँ शामिल हैं, जिन्होंने फिरौन का यह हुक्म नहीं माना कि वे हर नए जन्मे इब्री लड़के को मार डालें। Những người nữ đó bao gồm hai bà mụ Siếp-ra và Phu-a đã không vâng theo lệnh Pha-ra-ôn phải giết hết những bé trai sơ sinh người Y-sơ-ra-ên. |
सच है कि हममें से किसी को भी वैसी परीक्षा का सामना नहीं करना पड़ा है जैसी शिप्रा और पूआ को करना पड़ा था। Có lẽ không ai trong chúng ta bị thử thách về đức tin giống như Siếp-ra và Phu-ra. |
7 इस्साकार के चार बेटे थे तोला, पूआ, याशूब और शिमरोन। 7 Các con trai Y-sa-ca là Thô-la, Phu-a, Gia-súp và Sim-rôn,+ tổng cộng bốn người. |
5 क्या आज भी शिप्रा और पूआ जैसी स्त्रियाँ हैं? 5 Ngày nay có phụ nữ nào giống như Siếp-ra và Phu-a không? |
आज कैसे बहुत-सी मसीही स्त्रियाँ, शिप्रा और पूआ जैसी हैं, और यहोवा उन्हें इसका इनाम कैसे देगा? Bằng cách nào nhiều nữ tín đồ Đấng Christ ngày nay biểu lộ cùng thái độ như Siếp-ra và Phu-a, và Đức Giê-hô-va sẽ thưởng cho họ như thế nào? |
• शिप्रा और पूआ • Siếp-ra và Phu-a |
यहोवा चाहता तो शिप्रा और पूआ के हिम्मत भरे काम को महज़ इंसानियत समझ सकता था। Ngài đã có thể xem việc Siếp-ra và Phu-ra làm, tuy là gan dạ nhưng chỉ vì lòng nhân đạo. |
3, 4. (क) एक फिरौन ने जब हर नए जन्मे इब्री लड़के को मार डालने का हुक्म दिया, तो शिप्रा और पूआ ने इसे क्यों नहीं माना? 3, 4. (a) Tại sao Siếp-ra và Phu-a không vâng lời Pha-ra-ôn khi ông ra lệnh giết hết những bé trai sơ sinh Y-sơ-ra-ên? |
जब इस्राएली मिस्र में गुलाम थे, उस समय शिप्रा और पूआ नाम की इब्रानी दाइयाँ बड़ी मुश्किल में पड़ गयी थीं। TRONG lúc dân Y-sơ-ra-ên sống trong cảnh nô lệ ở Ê-díp-tô, hai bà mụ Hê-bơ-rơ tên là Siếp-ra và Phu-a bị đặt vào thế khốn cùng. |
(मरकुस 12:30, 31; 13:9-13) जैसे यहोवा ने शिप्रा और पूआ के कामों को याद रखा था, वैसे ही इन बेहतरीन गुणोंवाली, साहसी स्त्रियों के एक-एक काम को वह याद रखता है। उन पर अपना प्यार ज़ाहिर करने के लिए वह “जीवन की पुस्तक” में उनके नाम कायम रखेगा, बशर्ते वे अंत तक धीरज धरकर वफादार बनी रहें।—फिलिप्पियों 4:3; मत्ती 24:13. (Mác 12:30, 31; 13:9-13) Cũng như trường hợp của Siếp-ra và Phu-a, Đức Giê-hô-va biết rõ thành tích của những phụ nữ xuất sắc, can đảm đó, và Ngài sẽ biểu lộ tình yêu thương đối với họ bằng cách lưu giữ tên họ trong “sách sự sống” của Ngài, miễn là họ trung thành chịu đựng cho đến cuối cùng.—Phi-líp 4:3; Ma-thi-ơ 24:13. |
शिप्रा और पूआ सच्चे “परमेश्वर का भय मानती” थीं, सो उन्होंने हिम्मत जुटाई और “मिस्र के राजा के आज्ञानुसार नहीं किया।” Siếp-ra và Phu-a “có lòng kính-sợ Đức Chúa Trời”, nên họ lấy hết can đảm và “chẳng làm theo lời vua Ê-díp-tô phán dặn”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पुआ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.