पतन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पतन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पतन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पतन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là suy thoái, từ khước, sự sa sút, sự suy sụp, xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पतन

suy thoái

(retrograde)

từ khước

sự sa sút

(fall)

sự suy sụp

(decline)

xuống

(fall)

Xem thêm ví dụ

10 इस भविष्यवाणी में यरूशलेम की तुलना एक पत्नी और माँ से की गयी है जो तम्बुओं में रहती है, ठीक जैसे सारा रहा करती थी।
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
वफादारी दिखाने के लिए पति-पत्नी अपने साथी को हमेशा यह एहसास दिला सकते हैं कि वे उसे दिलो-जान से चाहते हैं और उसके बिना उनकी ज़िंदगी अधूरी है।
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
जल्द ही मैं अपनी पत्नी और बच्चों के साथ खुशी-खुशी रहने लगा।
Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con.
पत्नियों के लिए यीशु कैसे एक अच्छी मिसाल है?
Chúa Giê-su nêu gương nào cho các người vợ?
‘हे पत्नियों, तुम भी अपने पति के आधीन रहो। इसलिये कि यदि इन में से कोई ऐसे हों जो वचन को न मानते हों, तोभी तुम्हारे भय [आदर, फुटनोट] सहित पवित्र चालचलन [और तुम्हारी] नम्रता और मन की दीनता को देखकर बिना वचन के अपनी अपनी पत्नी के चालचलन के द्वारा खिंच जाएं।’—१ पतरस ३:१-४.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
22 जैसे-जैसे साल गुज़रते जाते हैं, शादी का बंधन पति-पत्नी को और भी ज़्यादा खुशी और सुकून दे सकता है।
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
सोवियत संघ के पतन के बाद, सुखोई एसयू-15 यूरोप में पारंपरिक सशस्त्र बलों पर संधि का पालन करने के लिए 1993 में नई रूसी वायु सेना से सुखोई एसयू-15 सेवानिवृत्त हो गया।
Ở Nga, Su-15 bất ngờ bị rút khỏi biên chế vào năm 1993 để tuân thủ Hiệp ước vũ trang thông thường châu Âu.
या वह माँग कर सकता है कि उस दिन उसका पूरा परिवार (उसकी पत्नी भी) उसके साथ रिश्तेदारों के यहाँ दावत के लिए या महज़ उनसे मुलाकात करने के लिए जाए।
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
उसकी पत्नी ने उसे छोड़ दिया और उस से एक विधिक पृथक्करण चाहा।
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
एक पति कैसे दिखाता है कि वह अपनी पत्नी को अनमोल समझता है?
Người chồng có thể bày tỏ lòng yêu mến với vợ mình như thế nào?
कहीं ऐसा तो नहीं कि आप पति-पत्नी के बीच तनाव की यही वजह हो?
Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không?
और मनुष्य के पतन से ही मार्ग तैयार किया गया है, और उद्धार नि:शुल्क है ।
Và đường lối đã được chuẩn bị từ lúc sự sa ngã của loài người, và sự cứu rỗi được bban không cho mọi người.
८ डाह उपजानेवाली वह मूर्तिपूजक प्रतिमा, उस झूठी देवी को चित्रित करनेवाला एक धार्मिक खम्भा हो सकता है जिसे कनानी लोग अपने बाल नामक देवता की पत्नी मानते थे।
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
मगर कई पत्नियों के लिए यह मुमकिन नहीं था क्योंकि उनके स्कूल जानेवाले बच्चे थे और दूसरों का ऐसा कारोबार था जिसे यूँ छोड़कर जाना मुमकिन नहीं था। क्ले की पत्नी भी उसके साथ नहीं जा सकी थी।
Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình.
यहाँ तक कि जानवरों से भी कोई ख़तरा नहीं था, क्योंकि परमेश्वर ने पुरुष और उसकी पत्नी को उन सब पर प्रेममय अधिकार दिया था।
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
हे पतियो, अपनी अपनी पत्नी से प्रेम रखो, जैसा मसीह ने भी कलीसिया से प्रेम करके अपने आप को उसके लिये दे दिया।”
Hỡi người làm chồng, hãy yêu vợ mình, như Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”.
हालाँकि एक स्पर्श, मुसकान, तारीफ के कुछ बोल और गले लगाना, हैं तो छोटी-छोटी बातें मगर ये एक पत्नी के दिल पर गहरी छाप छोड़ जाती हैं।
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
पत्नी के साथ बिताया गया समय बहुत ही कीमती होता है और जल्दी गुज़र जाता है, इसलिए उसे इस समय का पूरा-पूरा फायदा उठाना चाहिए।
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
एक पति के साथ लैंगिक संबंध रखने का हक सिर्फ उसकी पत्नी का है। और ऐसा ही हक एक पति का अपनी पत्नी पर है।
Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi.
मेरा सौतेला भाई मुझे बताता था कि वह भाई और उसकी पत्नी साफ-सुथरे कपड़े पहनते थे, लेकिन वे पैसेवाले नहीं थे।
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
इसकी वजह से, उसका बेटा और उसकी पत्नी, साथ ही उसकी पत्नी की जुड़वा बहन साक्षी बन गए।
Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
समान रूप से, पत्नियों को नहीं भूलना चाहिए कि “स्त्री का सिर पुरुष है,” जी हाँ, कि उनका पति उनका सिर है।
Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23).
यह कहती है कि एक पति और पत्नी को “दुख” होगा जिसका मतलब है कि उनके वैवाहिक-जीवन में क्लेश होगा।
Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có “sự khó-khăn” hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, “những nỗi gian truân khốn khổ”.
मेरी पत्नी और मैंने पारिवारिक बाइबल अध्ययन का हमारा नित्यक्रम जारी रखा, और इससे वास्तव में हमें मदद मिली।
Vợ chồng tôi tiếp tục thói quen học hỏi Kinh-thánh gia đình, và điều này đã thật sự giúp chúng tôi.
होशे जिस तरह अपनी पत्नी गोमेर से पेश आया, उससे हम क्या सीख सकते हैं?
Chúng ta học được gì từ cách Ô-sê đối xử với vợ là Gô-me?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पतन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.