पश्चिमी भूमध्य सागर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पश्चिमी भूमध्य सागर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पश्चिमी भूमध्य सागर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पश्चिमी भूमध्य सागर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Địa Trung Hải, địa trung hải, biển Địa Trung Hải, Đông Địa Trung Hải, Biển Địa Trung Hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पश्चिमी भूमध्य सागर

Địa Trung Hải

(Mediterranean Sea)

địa trung hải

biển Địa Trung Hải

(Mediterranean Sea)

Đông Địa Trung Hải

Biển Địa Trung Hải

(Mediterranean Sea)

Xem thêm ví dụ

वह पश्चिम में, भूमध्य सागर के किनारे-किनारे, एक छोर से दूसरे छोर तक फैले हुए शारोन के मैदान का ज़िक्र करता है, जो अपनी खूबसूरती और उपजाऊपन के लिए मशहूर है।
Về phía tây là đồng bằng Sa-rôn có tiếng là đẹp đẽ và màu mỡ, trải dài dọc theo Bờ Biển Địa Trung Hải.
रेगिस्तान के इस हरे-भरे शहर के पश्चिम की ओर भूमध्य सागर था और पूर्व की ओर फरात नदी थी जिसके लगभग बीच में यह बसा हुआ था।
Thành ốc đảo này nằm khoảng giữa Địa Trung Hải về phía tây và sông Ơ-phơ-rát về phía đông.
इसलिए यह कहना ज़्यादा सही होगा कि माल्टा, भूमध्य सागर में दूर पश्चिम की तरफ था।
Vậy thì sẽ hợp lý nếu vị trí của đảo Man-ta nằm xa hơn về phía tây.
वे चाहे तितर-बितर होकर कहीं भी क्यों न चले गए हों, पश्चिम में भूमध्य सागर के द्वीपों में, या “पूर्व” (यानी सूर्योदय) के देश बाबुल में या किसी और दूर-दराज़ के इलाके में, वे परमेश्वर की महिमा करेंगे क्योंकि उन्हें बचाया गया है। और वे यह गीत गाएँगे: “उस धर्मी की महिमा हो!”
Từ bất cứ nơi nào họ bị tản lạc—dù là các hòn đảo ở Địa Trung Hải về phía Tây, hay Ba-by-lôn thuộc “phương đông”, hoặc các vùng xa xôi khác—họ sẽ khen ngợi Đức Chúa Trời vì họ đã được bảo tồn, và họ sẽ hát: “Vinh-hiển cho kẻ công-bình!”
प्रतिज्ञात देश का पश्चिमी किनारा उसका भूमध्य सागर का तट है।
Bờ biển phía tây của Đất Hứa tiếp giáp với Địa Trung Hải.
12 कल्पना कीजिए कि आप उस ‘स्त्री’ के साथ खड़े हैं और पश्चिम की ओर महासागर (भूमध्य सागर) को देख रहे हैं।
12 Hãy tưởng tượng bạn đang đứng với “người nữ”, chăm chú nhìn về phía tây ngang qua Biển Lớn.
हमारी यात्राएँ हमें उत्तर से दक्षिण, पूरब से पश्चिम तक, पूरे ब्रिटेन में, और हाल ही में भूमध्य सागर के माल्टा द्वीप के हमारे मसीही भाइयों के पास ले गयीं, जहाँ हमने उल्लेखनीय मसीही पहुनाई का अनुभव किया।
Chúng tôi đi khắp nước Anh, từ bắc sang nam, đông sang tây, và mới đây đến thăm các anh em tín đồ đấng Christ ở đảo Man-tơ thuộc vùng Địa Trung Hải, nơi đây chúng tôi được anh em tín đồ đấng Christ tiếp đãi rất nồng hậu.
(यशायाह १३:१९) यह फलता-फूलता नगर अनुकूल स्थान पर बसा हुआ था, फ़ारस की खाड़ी से भूमध्य सागर तक के व्यापार मार्ग पर। इस कारण बाबुल पूर्व और पश्चिम के बीच जल और थल व्यापार, दोनों के लिए एक व्यापारिक पड़ाव की तरह काम करता था।
Thành phố rộng lớn này nằm trên vị trí chiến lược dọc theo con đường thông thương từ Vịnh Ba Tư đến Địa Trung Hải, nên được dùng như trung tâm thương mại cho việc buôn bán giữa Đông và Tây theo đường biển và đường bộ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पश्चिमी भूमध्य सागर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.