प्रयोग करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रयोग करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रयोग करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रयोग करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sử dụng, áp dụng, dụng, dùng, đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रयोग करना

sử dụng

(exercise)

áp dụng

(to employ)

dụng

(use)

dùng

(use)

đối xử

(use)

Xem thêm ví dụ

प्रसंग युक्त ग्रीटर (स्वागतकर्ता) का प्रयोग करें (U
Dùng bộ chào mừng có & sắc thái
निःसन्देह, भिन्नता इसलिए थी कि यहूदी ज़्यादा सरल लेखन वर्णमाला का प्रयोग करते थे। . . .
Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết...
लोगों को फँसाने के लिए, पिशाच अकसर सभी रूप में प्रेतात्मावाद का प्रयोग करते हैं।
Để phỉnh gạt người ta, các quỉ thường dùng mọi hình thức của ma thuật.
सच्ची उपासना सीखने के लिए हम क्या प्रयोग करते हैं?
Chúng ta vận dụng điều gì để học biết sự thờ phượng thật?
अगर आप लेते हैं, तो जो तरीक़ा आप प्रयोग करते हैं क्या वह सचमुच प्रभावकारी है?
Nếu có, phương pháp của bạn có thật sự hữu hiệu không?
वे सिखाने के लिए वाणिज्यिक टेलीविज़न कार्यक्रमों, फ़िल्मों, और विडियो का भी प्रयोग करते हैं।
Chúng cũng dùng đến các chương trình quảng cáo trên truyền hình, phim ảnh và băng video để dạy dỗ nữa.
विद्रोहियों का अन्त करने के लिए उसे इसका प्रयोग करना चाहिए था,’ वे कहते हैं।
Đáng lý ra ngài phải dùng quyền năng đó để tiêu diệt những kẻ phản loạn’ (Thi-thiên 147:5).
नए टैम्प्लेट को डिफ़ॉल्ट के रूप में प्रयोग करें
Dùng mẫu mới làm mặc định
मेरा जीवन प्रयोग करने का सर्वोत्तम तरीक़ा
Dùng đời sống tôi cách tốt nhất
और हम काफी कौतूहलपूर्ण थे अदृश्यता के विचार के साथ प्रयोग करने के लिए |
Và chúng tôi khá là thích thú khi "chơi đùa" với khái niệm tàng hình.
यदि पति-पत्नी दोनों इनका प्रयोग करें, तो वे सुख और अनेक आशिषों का द्वार खोल पाएँगे।
Nếu cả vợ lẫn chồng áp dụng các bí quyết này, họ sẽ đạt đến hạnh phúc và được nhiều ân phước.
आज, वह हिंसात्मक या अनैतिक फ़िल्मों और टेलीविज़न कार्यक्रमों का प्रयोग करता है।
Ngày nay, hắn dùng phim ảnh bạo động hoặc vô luân và các chương trình truyền hình.
मल्टीमीडिया बैक एण्ड % # का प्रयोग करने में अक्षम
Không thể sử dụng hậu phương đa phương tiện %
फिर भी, व्यावहारिक बुद्धि का प्रयोग करना चाहिए और ध्यान रखना चाहिए कि बाइबल सिद्धान्तों को न भूलें।
Tuy nhiên, chúng ta phải sử dụng sự khôn ngoan thực tiễn và cẩn thận không quên các nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 3:21; Truyền-đạo 12:13).
२३ मि:“ट्रैक्टों का प्रयोग करने के द्वारा अपनी ज्योति चमकाइए।”
23 phút: “Hội nghị địa hạt ‘Đức tin nơi Lời Đức Chúa Trời’ năm 1997” (Đoạn 1-15).
▫ यहोवा अधिकार के प्रयोग करने के अपने तरीक़े में कैसे कोमलता प्रदर्शित करता है?
□ Trong cách Ngài sử dụng uy quyền, Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài biết lẽ phải như thế nào?
▫ क्यों वे सभी धर्म जो बाइबल का प्रयोग करते हैं परमेश्वर को स्वीकार्य नहीं हैं?
□ Tại sao không phải tất cả tôn giáo dùng Kinh-thánh đều được Đức Chúa Trời chấp nhận?
क्या आपके गिरजे ने आपको प्रार्थना में यहोवा नाम प्रयोग करना सिखाया है?
Nhà thờ của bạn có dạy bạn dùng danh Giê-hô-va khi cầu nguyện không?
उस ने प्रयोग करने वाले को ये करने के लिये कहा, कि उसे दूसरी जगह रखे।
Cậu bé nói với nhà thí nghiệm làm điều này, cố gắng đặt nó ở một nơi khác.
जब बच्चे प्रयोग करते हैं, हम उसे "गडबड करना" कहते हैं या फ़िर "खेलना"
Khi trẻ con làm thí nghiệm, chúng ta gọi đó là "chĩa mũi vào mọi chuyện" hay "nghịch ngợm."
हम कैसे धैर्य प्राप्त करके उसका प्रयोग कर सकते हैं?
Làm thế nào chúng ta có thể đạt được và tập tính kiên nhẫn?
वह उस नाम का प्रयोग करने में कभी असफल नहीं रहा।
Ngài không tránh việc dùng đến danh này.
' खाता-नाम ' का प्रयोग कर कनेक्ट हों
Kết nối bằng « account_ name »
राज्य सेवा में अपनी क्षमताओं को प्रयोग करने का क्या ही रोमहर्षक प्रतिफल!
Thật là phần thưởng thích thú biết bao khi một người dùng khả năng của mình cho công việc Nước Trời!
मिस्री इस पौधे को काग़ज़, चटाई, पाल, चप्पल, और हलकी नाव बनाने के लिए प्रयोग करते थे।
Người Ê-díp-tô dùng cây để làm giấy, chiếu, cánh buồm, giày dép và những chiếc thuyền nhẹ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रयोग करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.