पर्वतीय भाग trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पर्वतीय भाग trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पर्वतीय भाग trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पर्वतीय भाग trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đồi, san, sơn, ngọn núi, non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पर्वतीय भाग
đồi(mountain) |
san(mountain) |
sơn(mountain) |
ngọn núi(mountain) |
non(mountain) |
Xem thêm ví dụ
यीशु ने अपने पर्वतीय उपदेश में दस आज्ञाओं और व्यवस्था के अन्य भागों में से उद्धरण दिये थे और उनके मध्य कोई भिन्नता नहीं बताई थी। Trong Bài Giảng trên Núi của ngài, Giê-su trích dẫn từ Mười Điều Răn và những phần khác của Luật pháp chớ không hề phân biệt gì cả. |
नोट: जब आप पहाड़ी या पर्वतीय भू-भाग देखते हैं, तो यह सुविधा अक्सर नाटकीय प्रभाव उत्पन्न करती है. Lưu ý: Tính năng này thường tạo ra các hiệu ứng mạnh khi bạn đang xem địa hình đồi hoặc núi. |
देश का पश्चिमी भाग पर्वतीय है, और यात्री को यूरोप के कुछ भागों की याद दिलाता है। Miền tây của xứ Cameroon là núi non, gợi cho lữ khách nhớ đến vài nơi ở Âu Châu. |
यीशु की भविष्यसूचक आज्ञा का पालन करते हुए, यरूशलेम और यहूदिया के मसीही पर्वतीय क्षेत्रों में सुरक्षा के लिए भाग गए।—मत्ती २४:१५, १६; लूका २१:२०, २१. Những tín đồ đấng Christ nào tại Giê-ru-sa-lem và Giu-đê vâng theo lời chỉ bảo có tính cách tiên tri của Giê-su, thì chạy đến vùng núi để được an toàn (Ma-thi-ơ 24:15, 16; Lu-ca 21:20, 21). |
(यूहन्ना २:१९-२१) पर्वतीय मंदिर के आस-पास की जगहों में की गयी खुदाई के परिणामस्वरूप, अब आगंतुक यीशु के समय की दीवारों का कुछ भाग और अन्य वास्तुकलात्मक विशिष्टताएँ देख सकते हैं और जिन सीढ़ियों से वह संभवतः मंदिर के दक्षिण फाटकों तक चल कर गया, वे भी उन सीढ़ियों से होकर जा सकते हैं। (Giăng 2:19-21). Nhờ các cuộc khai quật chung quanh Khu Đền thờ nên bây giờ du khách có thể thấy nhiều phần tường và những nét kiến trúc đặc trưng khác từ thời Chúa Giê-su và ngay cả có thể bước lên trên những bậc thang mà có lẽ ngài đã dùng để đến những cổng về phía nam của đền thờ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पर्वतीय भाग trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.