prophylactic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prophylactic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prophylactic trong Tiếng Anh.

Từ prophylactic trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng bệnh, phòng ngừa, phương pháp phòng bệnh, thuốc phòng bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prophylactic

phòng bệnh

adjective

I'd like to buy some prophylactic devices.
Tôi muốn mua ít thiết bị phòng bệnh.

phòng ngừa

adjective

Many operations are preceded by prophylactic doses of antibiotics.
Nhiều ca phẫu thuật được dự kiến phải dùng kháng sinh phòng ngừa.

phương pháp phòng bệnh

adjective

thuốc phòng bệnh

adjective

Xem thêm ví dụ

After undergoing biopsies that further increased her risk for cancer and losing her sister to cancer, she made the difficult decision to have a prophylactic mastectomy.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt dự phòng.
I'd like to buy some prophylactic devices.
Tôi muốn mua ít thiết bị phòng bệnh.
I don't know what movies you've been watching but in the real world, we don't kill 11 people as some kind of prophylactic measure.
Tôi không biết cô nghĩ tình huống này giống phim hành động gì nhưng ở thực tại, ta không giết 11 người chỉ để phòng ngừa như thế.
Prophylactic administration of methylene blue the day before initiation of ifosfamide, and three times daily during ifosfamide chemotherapy has been recommended to lower the occurrence of ifosfamide neurotoxicity.
Trước khi bắt đầu ifosfamide vào ngày trước khi dùng ifosfamide, và ba lần mỗi ngày trong khi điều trị bằng ifosfamide đã được khuyến cáo để giảm sự xuất hiện của độc tính thần kinh ifosfamide.
The Common Terminology Criteria for Adverse Events classifications for CRS as of version 4.03 issued in 2010 were: Grade 1: Mild reaction, infusion interruption not indicated; intervention not indicated Grade 2: Therapy or infusion interruption indicated but responds promptly to symptomatic treatment (e.g., antihistamines, NSAIDS, narcotics, IV fluids); prophylactic medications indicated for <=24 hrs Grade 3: Prolonged (e.g., not rapidly responsive to symptomatic medication and/or brief interruption of infusion); recurrence of symptoms following initial improvement; hospitalization indicated for clinical sequelae (e.g., renal impairment, pulmonary infiltrates) Grade 4: Life-threatening consequences; pressor or ventilatory support indicated Grade 5: Death Treatment for less severe CRS is supportive, addressing the symptoms like fever, muscle pain, or fatigue.
Tiêu chuẩn Thông dụng để Đánh giá Các biến cố bất lợi dùng để phân loại cho CRS kể từ phiên bản 4.03 được ban hành năm 2010 là: Độ 1: Phản ứng nhẹ, không chỉ định tiêm truyền gián đoạn; không chỉ định can thiệp Độ 2: Chỉ định điều trị hoặc tiêm truyền gián đoạn nhưng phải đáp ứng kịp thời với điều trị triệu chứng (ví dụ: thuốc kháng histamine, NSAIDS, ma túy, dịch IV); thuốc dự phòng được chỉ định trong vòng 24 giờ Độ 3: Kéo dài (ví dụ: không đáp ứng nhanh với thuốc điều trị triệu chứng và / hoặc gián đoạn ngắn trong tiêm truyền); tái phát các triệu chứng sau những cải thiện ban đầu; chỉ định nhập viện để lại di chứng lâm sàng (ví dụ suy thận, thâm nhiễm phổi) Độ 4: Hậu quả đe dọa tính mạng; chỉ định tăng áp hoặc hỗ trợ thông khí Độ 5: Tử vong Liệu pháp cho CRS nhẹ là chăm sóc điều trị, giải quyết các triệu chứng như sốt, đau cơ hoặc mệt mỏi.
Many operations are preceded by prophylactic doses of antibiotics.
Nhiều ca phẫu thuật được dự kiến phải dùng kháng sinh phòng ngừa.
At present Sm-p80 (calpain) is the sole schistosome vaccine candidate that has been tested for its prophylactic and antifecundity efficacy in different vaccine formulations and approaches (e.g., DNA alone, recombinant protein and prime boost) in two very different experimental animal models (mouse and baboon) of infection and disease.
Hiện tại Sm-p80 (calpain) là ứng cử viên vắc-xin sán máng duy nhất đã được thử nghiệm tính hiệu quả phòng ngừa và kháng thuốc theo công thức và cách tiếp cận vắc-xin khác nhau (ví dụ: chỉ mình DNA, protein tái tổ hợp và tăng cường nguyên tố) trong hai mô hình động vật thí nghiệm riêng biệt (chuột và khỉ đầu chó) nhiễm bệnh.
And along those lines, for people who might have risk factors for cancer, would you recommend pursuing any treatments prophylactically, or simply pursuing the right diet, with lots of tomato sauce?
Và trên cơ sở đó, đối với những người mang các yếu tố nguy cơ mắc ung thư, bạn có đề xuất chọn loại trị liệu phòng ngừa nào khác hay chỉ đơn giản là theo một chế độ ăn đúng, với nhiều sốt cà chua?
Tonic-clonic seizures: Mainly used in the prophylactic management of tonic-clonic seizures with complex symptomatology (psychomotor seizures).
Tonic-clonic co giật: Chủ yếu được sử dụng trong quản lý dự phòng các cơn động kinh tonic-clonic với triệu chứng phức tạp (động kinh tâm thần).
Although there are no cures or vaccine for the disease, a vaccine developed for the genetically related Junín virus which causes Argentine hemorrhagic fever has shown evidence of cross-reactivity to Machupo virus, and may therefore be an effective prophylactic measure for people at high risk of infection.
Mặc dù không có thuốc chữa hoặc văc-xin cho bệnh này, vắc-xin đã phát triển cho virus Junín liên quan đến gen gây sốt xuất huyết ở Acghentina đã cho thấy bằng chứng phản ứng chéo với vi khuẩn Machupo, và do đó có thể là một biện pháp dự phòng hiệu quả cho những người có nguy cơ cao bị nhiễm trùng.
This has an enormous impact on the livelihood of farmers who live in tsetse-infested areas, as infected animals cannot be used to plough the land, and keeping cattle is only feasible when the animals are kept under constant prophylactic treatment with trypanocidal drugs, often with associated problems of drug resistance, counterfeited drugs, and suboptimal dosage.
Điều này có tác động rất lớn đến sinh kế của nông dân sống ở các khu vực bị nhiễm khuẩn, vì động vật bị nhiễm bệnh không thể được sử dụng để cày xới đất, và nuôi gia súc chỉ khả thi khi động vật được giữ trong điều trị dự phòng liên tục với thuốc trypanocidal, thường các vấn đề liên quan đến kháng thuốc, thuốc giả, và liều tối ưu.
Spawning channels preserve the natural selection of natural streams, as there is no benefit, as in hatcheries, to use prophylactic chemicals to control diseases.
Các kênh ấp trứng giữ được sự lựa chọn tự nhiên của các dòng suối tự nhiên, bởi không có lợi ích, như trong việc ấp trứng, sử dụng các hóa chất phòng bệnh để kiểm soát dịch bệnh.
A 2012 meta-analysis found that venom immunotherapy is an effective prophylactic treatment against insect bite and sting allergic reactions, and significantly improves the quality of life of people affected by severe insect allergies.
Một phân tích tổng hợp năm 2012 cho thấy liệu pháp miễn dịch nọc độc là một điều trị dự phòng hiệu quả chống lại phản ứng dị ứng từ côn trùng đốt và cắn/chích, và cải thiện đáng kể chất lượng cuộc sống của những người bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi dị ứng côn trùng. ^ Golden DBK.
It's prophylactic.
Phòng hơn chữa mà.
Well, yeah, we have the ones with the little rubber tip for getting in the hard-to-reach areas, and we have the stimulators, and we have my personal favorite which possesses marvelous prophylactic qualities.
À, chúng tôi có những cái có cái đầu nhỏ bằng cao su... để có thể chạm tới những chỗ khó tới nhất, và có những chất kích thích, và chúng tôi có thứ mà tôi thích nhất... nó có những phẩm chất phòng bệnh phi thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prophylactic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.