प्रमाणीकरण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्रमाणीकरण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रमाणीकरण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्रमाणीकरण trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là hợp thức, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्रमाणीकरण
hợp thức, kiểm nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
यदि किसी संदेश में यह पुष्टि करने वाला प्रमाणीकरण डेटा नहीं होता है कि क्या उसे Gmail से भेजा गया था, तो हम आपको अपनी जानकारी की सुरक्षा करने संबंधी चेतावनी देंगे. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
उदाहरण के लिए, आप अपनी वेबसाइट या ऐप्लिकेशन प्रमाणीकरण सेवा से अथवा अपने CRM सिस्टम से अपनी उपयोगकर्ता आईडी प्राप्त कर सकते हैं. Ví dụ: bạn có thể lấy User ID từ trang web của bạn hoặc dịch vụ xác thực ứng dụng hoặc bằng cách xuất từ hệ thống CRM của bạn. |
प्रमाणीकरण डोमेन ऐसा DKIM (d=) या SPF डोमेन (वापसी–पथ डोमेन) होता है जिसका उपयोग आपके ईमेल को प्रमाणीकृत करने के लिए किया जाता है. Miền xác thực có thể là DKIM (d=) hoặc miền SPF (miền Đường dẫn trả lại) được sử dụng để xác thực email của bạn. |
आपका पॉप३ सर्वर समर्थित नहीं करता है SASL को. भिन्न प्रमाणीकरण विधि चुनें Máy phục vụ POP# của bạn không hỗ trợ SASL. Hãy chọn phương pháp xác thực khác |
अवैध प्रमाणीकरण जानकारी Thông tin xác thực sai |
Chromebook सिर्फ़ RSA क्लाइंट प्रमाणपत्रों के ज़रिए VPN या EAP वायरलेस नेटवर्क के प्रमाणीकरण की सुविधा देते हैं. Chromebook chỉ hỗ trợ chứng chỉ ứng dụng RSA để xác thực với VPN hoặc mạng không dây EAP. |
प्रमाणीकरण असफल Lỗi xác thực |
प्रमाणीकरण असफल Xác thực thất bại |
1 नवंबर से, विज्ञापनदाता यूके जुआ प्रमाणीकरण के लिए तभी आवेदन कर सकते हैं, बशर्ते उनके पास निम्न में से कोई लाइसेंस मौजूद हो: Kể từ ngày 1 tháng 11, các nhà quảng cáo có thể đăng ký giấy chứng nhận quảng cáo cờ bạc ở Vương quốc Anh chỉ khi họ có một trong các giấy phép sau: |
अमेरिकी वाणिज्य विभाग ने Google की गोपनीयता शील्ड प्रमाणीकरण को मंजूरी दे दी है. Bộ thương mại Hoa Kỳ đã phê duyệt chứng nhận của Google đối với chương trình Privacy Shield . |
कोई प्रमाणीकरण विवरण दिया गया Chưa cung cấp thông tin đăng nhập |
अनुमोदन असपल, % # प्रमाणीकरण समर्थित नहीं है Việc được phép bị lỗi vì sự xác thức % # không được hỗ trợ |
उदाहरण के लिए, आप अपने खुद के प्रमाणीकरण सिस्टम से जनरेट किए गए यूनीक IDs को User-ID के मान के तौर पर Analytics को भेज सकते हैं. Ví dụ: bạn có thể gửi ID duy nhất do hệ thống xác thực của chính bạn tạo ra đến Analytics làm giá trị cho User ID. |
कृपया % # के लिए प्रमाणीकरण जानकारी भरें Xin hãy nhập thông tin xác thực cho % |
वीएनसी प्रमाणीकरण असफल चूंकि बहुत से प्रमाणीकरण की कोशिशें हो चुकी हैं Lỗi kiểm tra tên người dùng và mật khẩu. Kết nối bị ngắt |
पीएपी/सीएचएपी प्रमाणीकरण फ़ाइल " % # " तैयार नहीं कर सकता Không thể tạo tập tin xác thực PAP/CHAP « % # » |
प्रमाणीकरण ज़रूरी : हां Yêu cầu xác thực: Có |
साइट प्रमाणीकरण एक वैकल्पिक सुविधा है, जिसकी मदद से आप केवल उन विशिष्ट साइट की पहचान कर सकते हैं, जिन्हें आपके Google विज्ञापन कोड का उपयोग करने की अनुमति प्राप्त है. Ủy quyền trang web là một tính năng tùy chọn cho phép bạn xác định chỉ các trang web cụ thể được phép sử dụng mã quảng cáo Google của bạn. |
अगर आप अपनी प्रमाणीकरण प्रणाली के साथ User-ID सेट करते हैं, तो User-ID दृश्यों और क्रॉस डिवाइस रिपोर्ट की सहायता से आप अपने प्रवेशरत उपयोगकर्ताओं को बेहतर तरीके से समझ सकते हैं. Nếu bạn thiết lập User-ID cùng với với hệ thống xác thực, chế độ xem User-ID và báo cáo Thiết bị chéo có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về người dùng đã đăng nhập. |
आपको ऐसे ईमेल के ‘प्रमाणीकरण परिणाम’ शीर्षलेख में यह मिल सकता है जिसने प्रमाणीकरण को सफलतापूर्वक पार कर लिया हो (और किसी Gmail मेलबॉक्स में वितरित हो गया हो). Bạn có thể tìm thấy Miền xác thực trong tiêu đề 'Kết quả xác thực' của một email rằng đã vượt qua xác thực thành công (và đã được chuyển tới một hộp thư Gmail). |
नोट: Google प्रमाणीकरण का अनुरोध करने वाली तीसरे पक्ष की सेवाओं के साथ काम नहीं करता. Lưu ý: Google không có liên quan đến các dịch vụ của bên thứ ba yêu cầu xác thực. |
सर्वर प्रमाणपत्र प्रमाणीकरण जांच (% #) में सर्वर प्रमाणपत्र असफल हो गया Chứng nhận máy phục vụ đã thất bại việc thử ra xác thực (% |
अपनी दूसरी मेल सेवा से उनका 'सुझाया गया पोर्ट नंबर' और 'प्रमाणीकरण प्रकार' पता करें. Hãy kiểm tra với dịch vụ thư khác của bạn để biết số cổng và loại xác thực được khuyến nghị của họ. |
सत्यापन और प्रमाणीकरण शब्द का आम तौर पर प्रयोग, उद्योग में अन्तर-परिवर्तनशीलता से किया जाता है; इन दोनों शब्दों को ग़लत तरीके से परिभाषित करना भी आम है। Các điều khoản xác minh và xác nhận thường được sử dụng thay thế cho nhau trong ngành công nghiệp, mà còn là phổ biến để xem hai thuật ngữ này không đúng quy định. |
प्रमाणीकरण के दौरान एक त्रुटि हुई: % Gặp lỗi trong khi xác thực: % |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रमाणीकरण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.