परखना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ परखना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परखना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ परखना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xem xét, thử, duyệt, kiểm tra, sự thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ परखना
xem xét(review) |
thử(try) |
duyệt(review) |
kiểm tra(test) |
sự thử(try) |
Xem thêm ví dụ
“हे मेरे भाइयो, जब तुम नाना प्रकार की परीक्षाओं में पड़ो, तो इस को पूरे आनन्द की बात समझो, यह जानकर, कि तुम्हारे विश्वास के परखे जाने से धीरज उत्पन्न होता है।”—याकूब १:२, ३. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
इब्रानियों ११:१७-१९ प्रकट करता है: “विश्वास ही से इब्राहीम ने, परखे जाने के समय में, इसहाक को बलिदान चढ़ाया, और जिस ने प्रतिज्ञाओं को सच माना था। और जिस से यह कहा गया था, कि इसहाक से तेरा वंश कहलाएगा; वह अपने एकलौते को चढ़ाने लगा। Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
क्या आप यहोवा से अपने अंदर छिपे विचारों को परखने की हमेशा बिनती करते हैं? Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không? |
याकूब 1:2,3 कहता है: “हे मेरे भाइयो, जब तुम नाना प्रकार की परीक्षाओं में पड़ो, तो इस को पूरे आनन्द की बात समझो, यह जानकर, कि तुम्हारे विश्वास के परखे जाने से धीरज उत्पन्न होता है।” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
एक पहरेदार ने हमारी कुछ पत्रिकाएँ छीन लीं और उन्हें जाँचने-परखने के बाद उसने कहा, “अगर तुम इन्हें लगातार पढ़ते रहोगे, तो तुम्हारा विश्वास कोई नहीं हिला पाएगा!” Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
(२ राजा ५:१-४) युवा दानिय्येल और उसके साथियों ने परमेश्वर के भोजन-सम्बन्धी नियमों के सम्बन्ध में परखे जाने पर अपने विश्वास को क़ायम रखा। Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
10 यही नहीं, पहले उन्हें परखा जाए कि वे योग्य हैं या नहीं, फिर जब वे निर्दोष पाए जाएँ तो उन्हें सेवकों का काम दिया जाए। 10 Những người ấy cũng phải được thử trước để xem có phù hợp* hay không; rồi hãy cho họ làm người phục vụ, vì họ không bị ai cáo buộc. |
प्रेरित यूहन्ना ने आग्रह किया: “हे प्रियो, हर एक आत्मा की प्रतीति न करो: बरन आत्माओं को परखो, कि वे परमेश्वर की ओर से हैं कि नहीं।” Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1). |
(2 शमूएल 23:1, 3, 4, NHT) दाऊद का बेटा और अगला राजा, सुलैमान शायद समझ गया था कि उसका पिता क्या कहना चाहता था, इसलिए उसने यहोवा से बिनती की कि वह उसे “आज्ञा माननेवाला हृदय” (NW) और ‘भले बुरे को परखने’ की काबिलीयत दे। (2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”. |
जैसे १ कुरिन्थियों १४:२४, २५ में बाइबल सूचित करती है, ऐसों को, जो वे सीख रहे हैं उसके द्वारा, “परख” लेने और कभी अपने आप को “दोषी” ठहराने की भी आवश्यकता होगी। Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học. |
हमारे दिनों में इस संघर्ष से पृथ्वी पर अधिकांश लोगों पर असर हुआ है और परमेश्वर के लोगों की खराई परखी गयी है। Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời. |
2 आज भी परमेश्वर के सेवकों की वफादारी परखी जाती है। 2 Ngày nay, lòng trung thành của các tôi tớ Đức Chúa Trời cũng bị thử thách. |
उसी देश का एक और पायनियर, जिसने पूर्ण-समय की सेवकाई में १८ से भी ज़्यादा साल बिताएँ हैं, कहता है: “पायनियर सेवा हमें यह ‘परखने देती है कि यहोवा भला है,’ और रोज़-ब-रोज़ अपने सृष्टिकर्ता के साथ एक और भी मज़बूत रिश्ता बनाने का मौक़ा देती है।” Một người tiên phong khác ở nước đó đã làm thánh chức trọn thời gian được 18 năm nói: “Công việc làm tiên phong cho phép chúng ta ‘nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao’, càng ngày càng thắt chặt mối quan hệ của chúng ta với Đấng Tạo Hóa” (Thi-thiên 34:8). |
३ जब परमेश्वर ने इस्राएल के राजा सुलैमान से पूछा कि वह क्या आशिष चाहता था, तो उस युवा शासक ने कहा: “तू अपने दास को अपनी प्रजा का न्याय करने के लिये समझने की ऐसी शक्ति दे, कि मैं भले बुरे को परख सकूं।” 3 Khi Đức Chúa Trời hỏi Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên muốn được ân phước nào, vị vua trẻ tuổi này nói: “Xin cho kẻ tôi-tớ Chúa tấm lòng khôn-sáng [sự suy xét khôn ngoan], để đoán-xét dân-sự Ngài và phân-biệt điều lành điều dữ”. |
2 तब तू अपनी सोचने-परखने की शक्ति की रक्षा कर सकेगा 2 Hầu gìn giữ khả năng suy xét |
ऐसा इसलिए होगा क्योंकि इसके सारे नागरिक आत्मा से अभिषिक्त, परखे हुए और शुद्ध किए हुए, यीशु मसीह के चेले हैं। Đó là bởi vì mọi dân của thành này là những môn đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh, đã trải qua thử thách và đã được tinh luyện. |
(इब्रानियों १२:२) शिष्य याकूब ने लिखा: “हे मेरे भाइयो, जब तुम नाना प्रकार की परीक्षाओं में पड़ो, तो इस को पूरे आनन्द की बात समझो, यह जानकर, कि तुम्हारे विश्वास के परखे जाने से धीरज उत्पन्न होता है।” Môn đồ Gia-cơ viết: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
शैतान हमारी खराई परखने का “सही मौका” ढूँढ़ता है, यह बात हमें क्या करने का बढ़ावा देती है? Khi biết Sa-tan “chờ dịp” để thử thách lòng trung kiên của chúng ta, chúng ta cần làm gì? |
2 “इफिसुस की मंडली+ के दूत+ को यह लिख: वह जो अपने दाएँ हाथ में सात तारे लिए हुए है और सोने की सात दीवटों के बीच चलता-फिरता है, वह यह कहता है,+ 2 ‘मैं तेरे काम, तेरी कड़ी मेहनत और तेरे धीरज के बारे में जानता हूँ और यह भी जानता हूँ कि तू बुरे लोगों को बरदाश्त नहीं कर सकता। और जो खुद को प्रेषित बताते हैं+ मगर हैं नहीं, तूने उन्हें परखा है और झूठा पाया है। 2 Hãy viết cho thiên sứ+ của hội thánh ở Ê-phê-sô:+ Đây là lời phán của đấng cầm bảy ngôi sao trong tay phải và bước đi giữa bảy chân đèn bằng vàng:+ 2 ‘Tôi biết các việc làm, công sức và sự chịu đựng của anh, biết anh không chịu dung túng những kẻ xấu xa, anh đã thử những kẻ xưng là sứ đồ+ nhưng không phải là sứ đồ và đã nhận ra họ là kẻ nói dối. |
मसीही शिक्षाओं के प्रति मेरी निष्ठा, १९४३ के क्रिसमस समारोह के दौरान परखी गयी, जो हमारी सैन्य टुकड़ी के लिए आयोजित किया गया था। Sự trung thành của tôi với các sự dạy dỗ của đạo đấng Christ bị thử thách vào Lễ Giáng Sinh năm 1943, khi dịp lễ này được tổ chức cho toán quân đặc nhiệm của tôi. |
ऐसे मामलों में न्याय करने के लिए प्राचीनों को परख-शक्ति की ज़रूरत पड़ती है। Các trưởng lão cần sáng suốt khi xét xử những trường hợp như thế. |
५ एक मौक़े पर एक बड़ी भीड़ को सिखाते वक़्त यीशु ने, अपने रिवाज़ के मुताबिक़, भीड़ को परखने और राज्य में केवल सतही दिलचस्पी रखनेवालों को अलग करने के लिए कई दृष्टान्तों का इस्तेमाल किया। 5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời. |
यहाँ “समझ” अनुवादित यूनानी शब्द “तीखी नैतिक परख” को सूचित करता है। Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”. |
10. (क) पौलुस ने कैसे दिखाया कि वह गवाही देने में निडर होने के साथ-साथ परख-शक्ति भी रखता था? 10. (a) Dù dạn dĩ, Phao-lô cũng cho thấy ông sáng suốt như thế nào trong cách làm chứng? |
इस बात को जानते हुए कि परमेश्वर आपसे प्यार करता है और उसकी सच्ची उपासना करने के लिए आप जो प्रयत्न करते हैं उसकी वह कदर करता है, जवान लोगों को अपनी परख शक्ति को वफादारी से सेवा करने में इस्तेमाल करना चाहिए। Biết rằng Đức Chúa Trời yêu thương những người trẻ và quý trọng nỗ lực của họ để ủng hộ sự thờ phượng thanh sạch, những người trẻ phải rèn luyện khả năng nhận thức để phụng sự Ngài một cách trung thành. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परखना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.