परिशुद्धता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ परिशुद्धता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परिशुद्धता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ परिशुद्धता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là độ chính xác, sự đúng đắn, sự chính xác, tính chính xác, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ परिशुद्धता
độ chính xác(precision) |
sự đúng đắn(precision) |
sự chính xác(precision) |
tính chính xác(precision) |
chính xác(precision) |
Xem thêm ví dụ
कोई एक हस्तलिपि परिशुद्ध नहीं है—यशायाह का मृत सागर खर्रा भी नहीं। Không một bản chép tay nào được hoàn hảo—kể cả cuộn Ê-sai vùng Biển Chết. |
परिशुद्धता Độ chính xác |
दो उत्कृष्ट उदाहरणों पर ध्यान दीजिए —अय्यूब का साहसी धीरज और यीशु मसीह का परिशुद्ध धीरज।—इब्रानियों १२:१-३; याकूब ५:११. Hãy xem xét hai gương mẫu xuất sắc—sự nhịn nhục đầy can đảm của Gióp và sự nhịn nhục toàn hảo của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 12:1-3; Gia-cơ 5:11). |
इन दो डेटा बिंदुओं के आधार पर, आप एक परिकल्पना तैयार कर सकते हैं: आपको किन अभियानों का विस्तार करना चाहिए, क्योंकि उनका प्रति सत्र मान अधिक है या आपको किन अभियानों पर ध्यान केंद्रित करना चाहिए, क्योंकि उनसे सबसे अधिक आय होती है (परिशुद्ध रूप से). Dựa trên hai điểm dữ liệu này, bạn có thể bắt đầu hình thành giả thuyết: bạn nên mở rộng những chiến dịch nào, bởi vì giá trị mỗi phiên của chúng cao hoặc bạn nên tập trung vào chiến dịch nào bởi vì chúng phân phối doanh thu nhiều nhất (theo thuật ngữ tuyệt đối). |
“[परमेश्वर की] इच्छा यह है कि सब प्रकार के लोगों का उद्धार हो और वे सत्य का परिशुद्ध ज्ञान प्राप्त करें। “Ý muốn của Đức Chúa Trời là cho mọi người được cứu rỗi và hiểu biết chính xác lẽ thật” (I Ti-mô-thê 2:4, NW). |
प्राचीन मिस्रवासी दक्ष निर्माणकर्ता थे; साधारण परन्तु प्रभावी उपकरणों और दर्शनीय उपकरणों का प्रयोग करके, वास्तुकार बड़ी सटीकता और परिशुद्धता से विशाल पत्थर की संरचनाएं बना सकते थे। Người Ai Cập cổ đại là những công nhân xây dựng có tay nghề cao; sử dụng các công cụ và phương tiện đơn giản nhưng lại vô cùng hiệu quả, các kiến trúc sư của họ có thể xây dựng các công trình đồ sộ bằng đá với độ chính xác cao. |
यह लोगों को विश्व के अधिराट्, यहोवा परमेश्वर, को परिशुद्ध रूप से जानने और उसकी शर्तों पर उसकी उपासना करने में बाधा डालता है। Giáo lý này cản trở người ta hiểu chính xác về Đấng Tối thượng Hoàn vũ là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, nên người ta không thờ phượng Ngài cách Ngài muốn. |
१७ इसलिए, प्रेरित पौलुस ने यहूदियों की धार्मिकता खोजने की विफ़लता के बारे में लिखा: “क्योंकि मैं उन की गवाही देता हूँ, कि उन में परमेश्वर के लिए उत्साह है, पर यह परिशुद्ध ज्ञान के अनुसार नहीं। क्योंकि वे परमेश्वर की धार्मिकता से अनजान होकर, और अपनी धार्मिकता स्थापन करने का यत्न करके, परमेश्वर की धार्मिकता के आधीन न हुए। 17 Vì thế, sứ đồ Phao-lô viết về sự thất bại của người Do-thái trong việc tìm kiếm sự công bình: “Vì tôi làm chứng cho họ rằng họ có lòng sốt-sắng về Đức Chúa Trời, nhưng lòng sốt-sắng đó là không phải theo trí-khôn. |
तो परमेश्वर चाहता है कि हम उसे और उसके उद्देश्यों को, ईश्वरीय सत्य के अनुसार, परिशुद्धता से जानें। Vậy Đức Chúa Trời muốn chúng ta biết Ngài cùng những ý định Ngài cách chính xác, phù hợp với lẽ thật về Ngài. |
परन्तु, कुछेक दावा करते हैं कि ये अधिक परिशुद्ध अनुवाद भी संकेत करते हैं कि (१) यीशु को पहले ही समानाधिकार था लेकिन उसे पकड़े रखना नहीं चाहता था या कि (२) उसे समानाधिकार को छीनने की कोई ज़रूरत न थी इसलिए कि वह उसके पास पहले से ही था। Tuy vậy, một số người cho rằng ngay cả những bản dịch chính xác hơn này vẫn hàm ý rằng (1) Giê-su vốn đã bình đẳng (với Đức Chúa Trời) nhưng không muốn tiếp tục nắm giữ địa vị ấy, hoặc (2) ngài chẳng cần phải giành lấy sự bình đẳng vì ngài đã có địa vị ấy rồi. |
किसी भी खास रंग या रंग के पुट से संबद्ध कोई भी परिशुद्ध या निश्चित मान नहीं होता. Không có giá trị tuyệt đối hoặc cố định được liên kết với bất kỳ màu hoặc bóng màu cụ thể nào. |
जो लोग त्रियेक पर विश्वास करते हैं, वे ‘परमेश्वर को परिशुद्ध रूप से नहीं पहचानते।’ Những người tin theo thuyết Chúa Ba Ngôi đúng là “không lo nhìn-biết [đúng đắn về] Đức Chúa Trời” (Rô-ma 1:28). |
यहोवा के गवाह “सब प्रकार के लोगों का उद्धार [होने] और सत्य का परिशुद्ध ज्ञान प्राप्त करने” की मदद कर रहे हैं।—१ तीमुथियुस २:४. Ngày nay cũng thế. Nhân-chứng Giê-hô-va giúp đỡ cho “mọi người được cứu-rỗi và hiểu-biết lẽ thật” (I Ti-mô-thê 2:4). |
परन्तु, ग़ौर करें कि यहाँ फिर से संदर्भ ही परिशुद्ध व्याख्या के लिए आधार तैयार करता है। Nhưng, xin bạn hãy lưu ý, một lần nữa đoạn văn kế cận làm căn bản giúp ta hiểu đúng. |
यदि हमें एहसास होता है कि कुछ मामलों में हमारी अभिप्रेरणा अथवा सोच-विचार में कमी है—और हम में से कोई नहीं कह सकता कि हम परिशुद्ध हैं—तो हमें पूछने की ज़रूरत है, ‘स्थिति को सुधारने के लिए मैं क्या कर रहा हूँ?’—नीतिवचन २०:९; १ यूहन्ना १:८. Nếu chúng ta nhận thức rằng trong vài việc động lực và lối suy nghĩ bị thiếu sót—và không ai trong chúng ta có thể nói là mình hoàn hảo—thì chúng ta nên hỏi: ‘Tôi đang làm gì để cải thiện tình trạng này?’ (Châm-ngôn 20:9; I Giăng 1:8). |
TD: मुझे लगता है कि हमारे बेहतर भविष्य के लिए या मनुष्य होने के सुखद अहसास के लिए परिशुद्ध प्रेरणा बहुत आवश्यक है, और मैं सोचता हूँ कि इसके लिए हमें अपने समस्त कार्यों को भली प्रकार करना चाहिए. TD : Vì vậy tôi nghĩ rằng động lực chân thành rất quan trọng cho tương lại tốt đẹp của chúng ta, hoặc cảm giác về hạnh phúc của loài người, và tôi nghĩ rằng điều đó có nghĩa là hãy tập trung vào bất cứ cái gì mà bạn đang làm lúc này. |
परिशुद्धता #. # से कम है, स्थिर किया Độ chính xác nhỏ hơn #. #. cố định |
जब लोग परमेश्वर को ‘परिशुद्ध रूप से नहीं पहचानते,’ कौनसे कार्य होने लगते हैं? Khi người ta ‘không lo nhìn biết đúng đắn’ về Đức Chúa Trời, điều này dẫn đến hậu quả gì? |
गासियन फंक्शन की परिशुद्धता यहाँ सेट करें Ở đây hãy đặt độ chính xác của hàm kiểu Gauss |
न्यूज़ अन्ड वर्ल्ड रिपोर्ट (U.S. News & World Report) पत्रिका के एक लेख में टिप्पणी की गयी है कि कुछेक स्थितियों में, ऐसे रोग, जो काफ़ी समय तक अस्तित्व में रह चुके हैं, सिर्फ़ ज़्यादा परिशुद्ध रूप से निदान किया जाकर उन्हें नए नाम दिए गए हैं। Một bài báo đăng trong cuốn “Tin tức Hoa-kỳ và Phóng sự Thế giới” (U.S.News & World Report) bình luận rằng trong vài trường hợp, các bệnh này đã có lâu rồi, nhưng bây giờ mới được nghiên cứu kỹ lưỡng và đặt cho những tên mới. |
ग्रेंज्प्लान्कोस्तेंरेच्नुंग जीपीके (Grenzplankostenrechnung (GPK)) एक जर्मन लागत पद्धति है, जो 1940 और 1950 के दशक के उत्तरार्ध में विकसित, किसी उत्पाद या सेवा के लिए प्रबंधकीय लागतों को कैसे परिकलित और असाइन किया जाता है, के लिए अनुरूप और परिशुद्ध अनुप्रयोग प्रदान करने के लिए डिजाइन किया गया है। Grenzplankostenrechnung (GPK) là một phương pháp tính chi phí của Đức, được phát triển vào cuối những năm 1940 và 1950, được thiết kế để cung cấp một ứng dụng nhất quán và chính xác về cách tính chi phí quản lý và gán cho một sản phẩm hoặc dịch vụ. |
परमेश्वर के विषय परिशुद्ध ज्ञान बड़ा छुटकारा देता है। Sự hiểu biết chính xác về Đức Chúa Trời đem lại cho chúng ta cả một sự giải thoát. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परिशुद्धता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.