primaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primaire trong Tiếng pháp.
Từ primaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là sơ cấp, chính, bậc một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primaire
sơ cấpadjective (sơ cấp, (ở) cấp một, (ở) bậc một) Mais l'infection a atteint le cortex moteur primaire qui contrôle les muscles. Thế này có nghĩa là nhiễm trùng đã lan đến vỏ vận động sơ cấp, nơi điều khiển các cơ bắp. |
chínhnoun On ne produit pas d'images avec notre cortex visuel primaire. Bạn không tạo hình ảnh với vỏ não thị giác chính. |
bậc mộtadjective (sơ cấp, (ở) cấp một, (ở) bậc một) |
Xem thêm ví dụ
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ? Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Dans notre réserve, qui portait le nom de Forest River Mission, les enfants étaient scolarisés jusqu’à la fin de la primaire. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
De ce début modeste, la Primaire a grandi jusqu’à faire partie de l’Église dans le monde entier. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Franco comme deuxième conseillère dans la présidence générale de la Primaire. Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi. |
Deux jours plus tard, son état s’était tellement aggravé qu’il a dû être transporté par hélicoptère à l’hôpital des enfants de la Primaire, à Salt Lake City. Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City. |
La Primaire est un endroit où tous les enfants doivent être accueillis, aimés, instruits et intégrés. Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia. |
Un enfant de la Primaire de six ans dit : « Quand j’ai été choisi pour être l’assistant de la classe, je pouvais choisir un ami pour m’aider. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Je voulais que mes enfants aillent à la Primaire, et désormais je pouvais y être avec eux. Tôi muốn gần con cái của mình trong Hội Thiếu Nhi, và bây giờ tôi có thể ở đó với chúng. |
Quand j’ai reçu la tâche de prendre la parole à la session de la prêtrise de la conférence générale, j’ai immédiatement pensé à une merveilleuse instructrice de la Primaire. Khi được chỉ định để nói chuyện trong phiên họp chức tư tế của đại hội trung ương, ngay lập tức tôi nghĩ đến một giảng viên tuyệt vời trong Hội Thiếu Nhi. |
Elle lui a raconté qu’elle n’était plus pratiquante lorsqu’elle avait accompagné sa fille à la Primaire. Người mẹ ấy nói rằng mình đã kém tích cực như thế nào khi đi theo đứa con gái nhỏ đến Hội Thiếu Nhi. |
Lorsque j’étais une fillette de la Primaire, j’ai brodé diligemment au point de croix une phrase simple qui disait : « Je ferai briller la lumière de l’Évangile dans mon foyer. Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.” |
Faites bien comprendre aux enfants qu’ils ont choisi de suivre Jésus-Christ (voir Primaire 6, leçon 2). Hãy nhấn mạnh với các em rằng các em đã chọn tuân theo Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Primary 6, bài 2). |
En plus de ses appels dans les collèges de la Prêtrise d’Aaron tout au long de sa jeunesse, il a été pianiste de la Primaire à douze ans, conseiller dans la présidence de l’École du Dimanche à quatorze ans et président de l’École du Dimanche à seize ans. Ngoài việc phục vụ trong các nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong suốt thời niên thiếu của mình, ông đã phục vụ với tư cách là người đánh dương cầm trong Hội Thiếu Nhi lúc 12 tuổi, người cố vấn trong chủ tịch đoàn Trường Chủ Nhật vào lúc 14 tuổi và chủ tịch Trường Chủ Nhật vào lúc 16 tuổi. |
Nous avons travaillé dur jusque dans l’après-midi quand est arrivé le moment de partir pour la Primaire. Chúng tôi làm việc lao nhọc cho đến trưa, thì đến lúc phải đi họp Hội Thiếu Nhi. |
Avec insistance, il a déclaré que, dans certaines régions, il n’est pas trop tôt de commencer avant même la fin de la Primaire. Em ấy hùng hồn nói rằng ở một số nơi ngay cả trước khi giới trẻ tốt nghiệp Hội Thiếu Nhi, điều này cũng không phải là quá sớm. |
J’ai rendu visite à la famille Sorrels et j’ai été particulièrement ému par l’expérience de leur fille, Tori, alors en dernière année à l’école primaire de Plaza Towers. Trong khi hỏi thăm gia đình Sorrels, tôi đặc biệt xúc động bởi kinh nghiệm của con gái của họ là Tori, lúc đó là một học sinh lớp năm tại trường Tiểu Học Plaza Towers. |
Adapter les activités : Adaptez les activités aux aides disponibles et aux enfants de votre Primaire. Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em. |
Un instructeur de la Primaire m’a raconté une expérience marquante avec sa classe de garçons de onze ans. Một giảng viên Hội Thiếu Nhi nói cho tôi biết về một kinh nghiệm mạnh mẽ với lớp học của các cậu bé 11 tuổi. |
« À la Primaire et chez les Jeunes Filles j’avais appris les bénédictions du temple et [que] ‘la famille est éternelle’. “Tôi đã học được trong Hội Thiếu Nhi và Hội Thiếu Nữ về các phước lành của đền thờ và [rằng] ‘gia đình là vĩnh cửu’. |
Mirosław n’avait pas encore quitté l’école primaire qu’il trempait déjà dans des activités criminelles. Mirosław đã dính líu vào các hoạt động phạm pháp khi học tiểu học. |
Parce que, en fin de compte, si on ne le fait pas, alors on va se retrouver avec des garçons qui sortent de l'école primaire en disant, Bởi vì, xét đến cùng, nếu chúng ta không chấp nhận, thì sẽ có những cậu bé rời bỏ trường tiểu học mà nói rằng, |
Un jour, à la Primaire, on lui a demandé de faire un petit discours. Một lần, khi ở trong Hội Thiếu Nhi, anh ấy được mời đưa ra một bài nói chuyện ngắn. |
Quand j’étais petite, on m’a enseigné à la maison et à la Primaire que le Seigneur serait toujours à mes côtés si je faisais ma part. Khi còn nhỏ, tôi được dạy dỗ ở nhà và trong Hội Thiếu Nhi rằng Chúa sẽ luôn luôn ở bên cạnh tôi nếu tôi làm phần vụ của mình. |
Malgré les techniques utilisées, dans certains cas il n’est pas possible d’identifier la tumeur primaire. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, người ta không xác định được khối u nguyên phát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới primaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.