presépio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presépio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presépio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ presépio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà trẻ, máng ăn, cóp, làm giàn gỗ, lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presépio

nhà trẻ

(crèche)

máng ăn

(crib)

cóp

(crib)

làm giàn gỗ

(crib)

lều

(crib)

Xem thêm ví dụ

E ficam surpresos de que alguns elementos-chave nos Evangelhos divergem notavelmente do que é retratado em histórias tradicionais da natividade e nos presépios.
Và họ ngạc nhiên vì một số yếu tố chính trong bốn cuốn Phúc Âm khác hẳn những sự miêu tả trong các câu chuyện và mô hình Chúa giáng sinh.
Participam da ceia, penduram meias, representam um presépio vivo, escutam histórias do Natal e ajoelham-se juntos em oração.
Họ ăn uống, ca hát, máng các chiếc vớ đựng quà Nô En, dựng cảnh Giáng Sinh, nghe kể câu chuyện Giáng Sinh và cùng quỳ xuống cầu nguyện.
Em outros lugares fazem-se presepi de chocolate, de massa ou mesmo de conchas marinhas.
Ở những chỗ khác, presepi được làm bằng sô-cô-la, bằng mì, thậm chí bằng vỏ sò.
De vaquinhas de presépio.
Phần lớn mọi ngươi là lũ cừu.
Gostaríamos de chamar sua atenção para um presépio.
Chúng tôi muốn anh chú ý đến tác phẩm Chúa giáng sinh.
Em Nápoles, na Itália, fileiras de lojas vendem figuras para a cena da natividade, ou presepi, o ano inteiro.
Ở Naples, Ý, có hàng dãy những cửa tiệm quanh năm bán những bức hình dùng trong cảnh Chúa giáng sinh, hay presepi.
Talvez assistam a ofícios religiosos especiais, montem presépios em casa ou façam orações de agradecimento ao próprio Jesus.
Họ có thể đi dự các buổi thánh lễ đặc biệt tại nhà thờ, trang trí cảnh Chúa hài đồng tại nhà họ hay dâng lời cầu nguyện tạ ơn Chúa Giê-su.
Se meu cabelo só mudar de cor, aqui está um belo presépio pouco tudo pronto para que eu passo em.'"'Por que, o que é, então?
Nếu tóc của tôi sẽ chỉ thay đổi màu sắc đẹp, hang đá here'sa nhỏ tất cả đã sẵn sàng cho tôi để bước vào'"'Tại sao, nó là cái gì, sau đó?
Messier 44, também conhecido como Presépio (em latim: Praesepe), Manjedoura, Colmeia, M44, NGC 2632, ou Cr 189, é um aglomerado estelar aberto localizado na constelação de Cancer.
Cụm sao Tổ ong (Beehive Open Cluster), còn được gọi là Praesepe (tiếng Latin có nghĩa là "máng cỏ"), M44, NGC 2632, hoặc Cr 189, là một cụm sao mở trong chòm sao Cự Giải.
Diz-se que a encenação do presépio [a cena da manjedoura] nas igrejas foi iniciada por São Francisco.”
Người ta cho rằng việc trưng bày cảnh có máng cỏ trong nhà thờ bắt đầu từ thời Thánh Francis”.
Na varanda há um presépio com uma Maria e um José de plástico, ambos negros.
Trước cổng là cảnh máng cỏ với Đức mẹ Mary và Thánh cả Joseph làm bằng nhựa - cả hai đều da đen.
Nunca foi detido, excepto quando roubou um menino Jesus de um presépio quando tinha 17 anos.
Chưa từng bị bắt, trừ vụ ăn trộm một bức tượng Chúa Hài Đồng... từ Tổ chức từ thiện " Hiệp sĩ đoàn " khi hắn 17 tuổi.
Isso é evidenciado pelos muitos presépios exibidos e pelas peças da Natividade apresentadas em todo o mundo na época do Natal.
Sự việc này được thấy qua rất nhiều cảnh Giáng Sinh được trưng bày và những vở kịch được trình diễn khắp thế giới vào dịp Lễ Giáng Sinh.
Ele vai quebrar um presépio na Escócia uma semana, e estar arrecadando dinheiro para construir um orfanato em Cornwall o próximo.
Anh ta sẽ phá giường cũi ở Scotland một tuần, và quyên góp tiền để xây dựng một trại trẻ mồ côi ở Cornwall tiếp theo.
— O que que tu tá fazendo com o presépio da tia Jasmine?
“Cậu đang làm gì chỗ cảnh Chúa giáng sinh của Cô Jasmine thế?”
“Nesta época do ano, muitos preparam um presépio retratando este relato bíblico.
“Trong mùa này, nhiều người dựng cảnh Chúa Giáng Sinh theo lời miêu tả trong Kinh Thánh.
Você já viu desenhos ou presépios com três reis magos visitando Jesus quando era bebê? — Vemos muitas cenas assim na época do Natal.
Con có thấy các bức tranh hoặc cảnh của ba “người khôn ngoan” đến gặp bé Giê-su cùng với những người chăn cừu không?— Vào mùa Lễ Giáng Sinh, các cảnh như thế là phổ biến.
Muitos parecem achar que uma maneira de incluir Cristo novamente no Natal é exibir uma cena da natividade, ou um presépio.
Xem chừng nhiều người nghĩ rằng một cách để nhớ đến Đấng Christ trong Lễ Giáng Sinh là trưng bày cảnh Chúa giáng sinh, hay mô hình cảnh giáng sinh.
Muitas vezes, durante o período do Natal, se colocam grandes presépios perto das prefeituras, com figuras de tamanho quase natural.
Các máng cỏ lớn với các tượng bằng đất có kích thước như hình người thật thường được dựng gần các tòa thị chính trong suốt mùa Giáng Sinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presépio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.