present tense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ present tense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ present tense trong Tiếng Anh.

Từ present tense trong Tiếng Anh có nghĩa là thời hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ present tense

thời hiện tại

noun

Xem thêm ví dụ

Carlyle's style of historical writing stressed the immediacy of action, often using the present tense.
Phong cách của Carlyle về cách viết sử học nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động – thường dùng ở thì hiện tại.
Formulate your intention in the affirmative and preferably in the present tense.
Đặt sự chú ý của bạn ở dạng khẳng định và ở thời hiện tại.
Sayaka remarks on his use of the past tense, and hugs him, telling him to go to "that girl" and "say the rest of it in the present tense."
Sayaka nhận ra việc cậu dùng thì quá khứ trong câu nói đó, và ôm anh đồng thời khuyên anh chạy đến chỗ "cô ấy" và "hãy nói phần còn lại ở thì hiện tại".
This article refers to Jesus’ feelings in the present tense because Jesus is alive in heaven, and since his return to heaven, the Kingdom has undoubtedly remained close to his heart. —Luke 24:51.
Vì ngài đang ở trên trời nên bài này đề cập đến cảm xúc của Chúa Giê-su không chỉ trong quá khứ mà còn ở hiện tại, và từ lúc trở về trời, chắc chắn ngài vẫn quan tâm đến Nước Trời.—Lu-ca 24:51.
However, the Bible writers here use negative commands in the present (continuous) tense.
Tuy nhiên, trong nguyên ngữ, ở đây những người viết Kinh Thánh dùng thì hiện tại (liên tục) để diễn đạt các lệnh này.
Right now , your problems are probably more basic : mistakes in pronunciation , small vocabulary , grammar problems with the present perfect tense and conditional structures .
Giờ đây , bạn có thể gặp phải vấn đề cơ bản hơn : lỗi phát âm ; vốn từ vựng hẹp , vấn đề ngữ pháp với thì hiện tại hoàn thành và các cấu trúc điều kiện .
And the thing is, the present tense is where we live.
Và điều quan trọng là, hiện tại là nơi chúng ta đang sống.
Have I proceeded beyond the present tense and into the past perfect?
Phải chăng tôi đã đi qua thì hiện tại và chuyển sang quá khứ hoàn thành?
The verb “be made new” in the Greek text is in the present tense, expressing continuous action.
Động từ “làm nên mới” trong nguyên bản tiếng Hy Lạp ở trong thì hiện tại, muốn nói đến một hành động đang tiếp diễn.
(1 Corinthians 16:13) In Greek each of these imperatives is in the present tense, thus urging continuous action.
(1 Cô-rinh-tô 16:13, Tòa Tổng Giám Mục) Trong tiếng Hy Lạp, mỗi mệnh lệnh này đều ở thì hiện tại, do đó khuyến khích hành động liên tục.
More and more of us are rooted in the future or the present tense as much as in the past.
Ngày càng nhiều trong số chúng ta đặt gốc rễ vào tương lai hoặc hiện tại bằng với vào quá khứ.
Weak verbs are grouped into four classes: First conjugation: verbs ending in -a(r), -ā(r) in the present tense.
Động từ yếu được chia thành bốn nhóm: Cách chia 1: động từ tiếng kết thúc bằng a(r), -ā(r) trong thì hiện tại.
We go to meetings in the present tense; we go on family vacations in the present tense; we go to the polls and vote in the present tense.
Chúng đi họp trong hiện tại; chúng ta đi nghĩ mát trong hiện tại; chúng ta đi bầu cử trong hiện tại.
For example, 1H is one hand, 2H is two hand, present tense happens closest and in front of the body, future is in front of the body and the past is to your back.
Ví dụ, 1H là một bàn tay, 2H là 2 bàn tay.
This omission led Admiral Kinkaid of 7th Fleet to believe Halsey was speaking in the present tense, so he concluded TF 34 had been formed and would take station off the San Bernardino Strait.
Việc bỏ qua này đã khiến Đô đốc Kinkaid của Đệ Thất hạm đội tin rằng Halsey đang nói ở thì mệnh lệnh chứ không phải là thì tương lai, và ông đưa đến kết luận rằng Lực lượng Đặc nhiệm 34 đã được thành lập và đang trú đóng ngoài khơi eo biển San Bernardino.
It is called "simple" because its basic form consists of a single word (like write or writes), in contrast with other present tense forms such as the present progressive (is writing) and present perfect (has written).
Nó được gọi là simple (đơn giản) vì cấu trúc hình thành bao gồm một từ đơn (như write hoặc writes), khác với các thì hiện tại khác như thì hiện tại tiếp diễn (is writing) và thì hiện tại hoàn thành (has written).
But when it comes down to me, right now, to all the beliefs I hold, here in the present tense, suddenly all of this abstract appreciation of fallibility goes out the window -- and I can't actually think of anything I'm wrong about.
Nhưng khi nói đến chính bản thân của tôi bây giờ, về những điều mà tôi tin tưởng, ngay trong thời điểm này, thì bỗng nhiên những khái niệm trừu tượng về sai lầm lại biến đi đâu mất -- và tôi không thấy được điều gì mà tôi sai cả.
The following are the simple tenses and their uses: The present tense is formed with the endings shown below: Uses The present is used to indicate the following: Actual present: This expresses an action that is being done at the very moment.
Dưới đâu là các thì đơn và cách sử dụng: Thì hiện tại được tạo thành bằng cách những kết thúc dưới đây vào gốc động từ: Sử dụng Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả: Hiện tại thực: Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại.
The words chimi and changa come from two Mexican Spanish terms: chamuscado (past participle of the verb chamuscar), which means seared or singed, and changa, related to chinga (third-person present tense form of the vulgar verb chingar), a rude expression for the unexpected or a small insult.
Các từ chimi và changa bắt nguồn từ 2 thuật ngữ của Mexico và Tây Ban Nha: chamuscado (past participle của từ chamuscar), có nghĩa là làm cháy hoặc bị cháy xém, và changa, liên quan đến chinga (dạng thứ ba hiện tại của động từ chingar), một biểu cảm bất lịch sự thể hiện sự bất ngờ hoặc một sự xúc phạm.
One reference work says: “The Greek verb tense is a present imperative, implying a command to stop doing some action already in progress.”
Tuy nhiên, một sách tham khảo nói: “Thời của động từ Hy Lạp là thể mệnh lệnh hiện tại, ngụ ý ra lệnh ngừng lại một hoạt động đang được tiến hành”.
Martin made several other alterations, changing from the future tense to the present, so that the song's focus is a celebration of present happiness, rather than anticipation of a better future.
Martin đã thực hiện một vài sửa đổi khác nữa, thay đổi trọng tâm của ca khúc sang một lời tán dương hạnh phúc hiện tại, chứ không phải là dự đoán một tương lai tốt đẹp hơn.
In a progressive tense sentence it becomes the -ing form verb, that is the present participle.
Trong một câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, động từ sẽ được chia theo dạng "V-ing", tức là được chia thành hiện tại phân từ.
Mi padre llega mañana = "My father arrives tomorrow" (out of context, llega could mean both "he is arriving now" or "he usually arrives") Mi padre estará llegando mañana = "My father will be arriving tomorrow" Mi padre va a llegar mañana = "My father is going to arrive tomorrow" (future with ir) Mi padre llegará mañana = "My father will arrive tomorrow" (future tense) Mi padre está a punto de llegar = "My father is about to arrive" (immediate future with estar a punto) The future tense can also simply express guesses about the present and immediate future: ¿Qué hora es?
Mi padre llega mañana = "Bố tôi đến vào ngày mai" (ngoài ngữ cảnh này, Mi padre llega có thể nghĩa là "Bố tôi đến bây giờ" hoặc "bố tôi thường đến") Mi padre estará llegando mañana = "Bố tôi sẽ đang đến vào ngày mai" Mi padre va a llegar mañana = "Bố tôi định đến vào ngày mai" (thì tương lai với ir) Mi padre llegará mañana = "Bố tôi sẽ đến vào ngày mai" (thì tương lai) Mi padre está a punto de llegar = "Bố tôi chuẩn bị đến" (tương lai trực tiếp với estar a punto) Thì tương lai cũng có thể đơn giản thể hiện tiên đoán về hiện tại hoặc tương lai gần: ¿Qué hora es?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ present tense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới present tense

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.