predetermine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predetermine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predetermine trong Tiếng Anh.
Từ predetermine trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyết định trước, định trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predetermine
quyết định trướcverb One scholar says that the Greek term rendered “resolved” “has the idea of predetermination.” Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch là “định” bao hàm ý “quyết định trước”. |
định trướcverb Do they have a predetermined “date with death”? Có phải ngày chết của họ đã được định trước không? |
Xem thêm ví dụ
Kata, simply meaning "forms", are typically solo, using a predetermined series of techniques practiced against an imaginary opponent. Kata, có nghĩa đơn giản là "các dạng", là một loạt các kỹ thuật thường cho một người và được xác định trước, được tập luyện để chống lại một đối thủ tưởng tượng. |
The game is played by one player chosen (designated as being "it") closing their eyes and counting to a predetermined number while the other players hide. Trò chơi được một người chơi được chọn (được chỉ định là "người tìm") nhắm mắt lại và đếm đến một số được xác định trước trong khi những người chơi khác đi ẩn nấp. |
Some hedge funds charge a redemption fee (or withdrawal fee]]) for early withdrawals during a specified period of time (typically a year), or when withdrawals exceed a predetermined percentage of the original investment. Một số quỹ phòng hộ thu phí chuộc lại (hoặc phí rút tiền) đối với các khoản rút tiền sớm trong một khoảng thời gian quy định (thường là một năm) hoặc khi các khoản rút tiền vượt quá tỷ lệ phần trăm quy định của đầu tư ban đầu. |
Could any safety precautions really thwart the predetermined will of God? Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao? |
Still, the exact moment of death has no more been predetermined by God than the moment when a farmer decides “to plant” or “to uproot what was planted.” Dầu vậy, Đức Chúa Trời không định trước chính xác lúc nào phải chết giống như một nhà nông không quyết định chính xác lúc nào “trồng” hay “nhổ cây trồng”. |
□ Does the expression “a time for birth and a time to die” at Ecclesiastes 3:2 support the idea that God has predetermined our time of death? □ Phải chăng câu nói “có kỳ sanh ra, và có kỳ chết” nơi Truyền-đạo 3:2 ủng hộ ý tưởng Đức Chúa Trời đã quyết định trước giờ phút chúng ta chết? |
On automatic payments, we charge you for your advertising costs 30 days after your last automatic charge, or whenever your account reaches a predetermined amount known as your payment threshold – whichever comes first. Khi sử dụng thanh toán tự động, chúng tôi sẽ tính phí chi phí quảng cáo cho bạn 30 ngày sau lần tính phí tự động gần đây nhất hoặc bất cứ khi nào tài khoản của bạn đạt đến số tiền định trước, còn được gọi là ngưỡng thanh toán -- bất cứ sự kiện nào diễn ra trước. |
Hourglasses are devices in which fine sand pours through a tiny hole at a constant rate and indicates a predetermined passage of an arbitrary period of time. Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước. |
Most companies pay their employees on a predetermined schedule. Hầu hết các công ty trả lương cho nhân viên của họ theo một lịch trình đã định trước. |
The practice of astrology and fortune-telling implies that our future is predetermined. Thực hành chiêm tinh và bói toán hàm ý rằng tương lai chúng ta đã được định trước. |
The conviction was handed down during a one-day trial – a swift and harsh verdict her lawyer called predetermined. Bản án được đưa ra sau phiên xử trong một ngày – một bản án quá chóng vánh và nặng nề mà theo lời luật sư của bà Nga, là một bản án bỏ túi. |
In fact, there has been great controversy over human actions, whether they are the consequence of a free human choice or they are predetermined by God. Thật thế, người ta từng tranh luận sôi nổi về các hành động của con người, một bên cho rằng hành động của con người là do chính mình định đoạt và bên kia thì chủ trương rằng chính Đức Chúa Trời định trước. |
If every shared library that is loaded has undergone this process, then each will load at its predetermined address, which speeds up the process of dynamic linking. Nếu mọi thư viện chia sẻ được tải đã trải qua quá trình này, thì mỗi thư viện sẽ tải tại địa chỉ được xác định trước, giúp tăng tốc quá trình liên kết động. |
In May of this year, priesthood leaders in the field received a notice that housing costs for couples (and we speak only of housing costs) would be supplemented by Church missionary funds if the cost exceeds a predetermined amount per month. Vào tháng Năm năm nay, các vị lãnh đạo chức tư tế ở nơi phục vụ truyền giáo đã nhận được một thông báo nói rằng chi phí về chỗ ở dành cho các cặp vợ chồng (và chúng tôi nói là chỉ chi phí về chỗ ở không mà thôi) sẽ được quỹ truyền giáo của Giáo Hội phụ trả nếu tổn phí vượt quá con số đã quy định cho mỗi tháng. |
" On the Titanic , there was clearly a predetermined perception that it was unsinkable , " he remarked . Ông nhận xét , " Ở tàu Titanic , rõ ràng là mọi người đều có nhận thức xác định trước đó là nó không thể chìm " . |
Most distributions install packages, including the kernel and other core operating system components, in a predetermined configuration. Hầu hết các bản phân phối cài đặt các gói, bao gồm nhân và các thành phần lõi khác của hệ điều hành theo một cấu hình định trước. |
That same day, Fletcher detached TF 11 to refuel, expecting to rejoin with Lexington and her escorts on 4 May at a predetermined location in the Coral Sea. Cùng ngày hôm đó, Fletcher cho TF11 đi tiếp nhiên liệu và dự định ngày 4 tháng 5, Lexington và những chiến hạm đi kèm nó nó xuất hiện ở một địa điểm chưa xác định trên biển San Hô. |
MTM was the first of a series of predetermined motion time systems, predetermined in the sense that estimates of time are not determined in loco but are derived from an industry standard. MTM là hệ thống đầu tiên trong một loạt các hệ thống thời gian chuyển động được xác định trước, được xác định trước theo nghĩa là ước tính thời gian không được xác định theo địa phương mà được lấy từ một tiêu chuẩn công nghiệp. |
This worm also opens a backdoor on a random TCP port, notifies attackers through a predetermined IRC channel, and attempts to terminate various security products and system monitoring tools. Nó còn mở các backdoor (cổng sau) trên các cổng mạng TCP ngẫu nhiên và được báo cho kẻ tấn công thông qua một kênh IRC định trước, và cố gắng kết thúc nhiều sản phẩm bảo mật và công cụ quản trị hệ thống. |
How unloving and unjust Jehovah God would be if before we were born, he predetermined the course we would take and then held us responsible for our actions! Nếu trước khi sanh, cuộc đời chúng ta đã được định trước và rồi chúng ta vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi việc làm của mình, thì Thượng Đế Giê-hô-va quả bất công và thiếu yêu thương làm sao! |
Evil, then, is not part of some mysterious, predetermined plan of God. Như vậy, sự gian ác không phải là điều gì đó huyền bí mà Đức Chúa Trời định trước. |
Nothing in the account indicates that Jehovah predetermined that Cain would make the bad choice and murder his brother. —Genesis 4:3-7. Chúng ta không thấy nơi nào trong lời tường thuật nói Đức Giê-hô-va tiền định rằng Ca-in sẽ lựa chọn sai lầm và giết em mình (Sáng-thế Ký 4:3-7). |
Is their response predetermined? Phản ứng của họ có được định trước không? |
In other cases, the product may be in the possession of the retailer but is not owned by the retailer until the sale takes place, meaning that the retailer simply houses (and assists with the sale of) the product in exchange for a predetermined commission or profit (sometimes referred to as consignment stock). Trong các trường hợp khác, sản phẩm có thể thuộc sở hữu của nhà bán lẻ nhưng không thuộc sở hữu của nhà bán lẻ cho đến khi việc bán hàng diễn ra, có nghĩa là nhà bán lẻ chỉ cần bán (và hỗ trợ bán) sản phẩm để đổi lấy hoa hồng được xác định trước hoặc lợi nhuận (đôi khi được gọi là cổ phiếu ký gửi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predetermine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới predetermine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.