परदेसी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ परदेसी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ परदेसी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ परदेसी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người nước ngoài, người lạ, người ngoại quốc, lạ mặt, người nhập cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ परदेसी
người nước ngoài(stranger) |
người lạ(stranger) |
người ngoại quốc(foreigner) |
lạ mặt(stranger) |
người nhập cư(immigrant) |
Xem thêm ví dụ
45 परदेसी डरते-काँपते मेरे सामने आएँगे,+ 45 Dân ngoại sẽ khúm núm mà đến trước mặt con;+ |
दी इंटरप्रेटर्स बाइबल बताती है, “इस तरह लेखक ज़ोर देकर कहता है कि यह परदेसी औरत सच्चे परमेश्वर को मानती थी।” Một sách giải thích Kinh Thánh (The Interpreter’s Bible) cho biết: “Do đó, tác giả nhấn mạnh rằng người ngoại bang này là người theo Đức Chúa Trời thật”. |
+ 15 अगर कोई इसराएली या तुम्हारे बीच रहनेवाला परदेसी ऐसे जानवर का गोश्त खाता है, जो उसे मरा हुआ मिला था या जिसे जंगली जानवर ने फाड़ डाला था,+ तो उसे अपने कपड़े धोने चाहिए और नहाना चाहिए। वह शाम तक अशुद्ध रहेगा। + उसके बाद वह शुद्ध होगा। + 15 Nếu một người, dù là người bản xứ hay ngoại kiều, ăn một con thú đã chết khi được tìm thấy hay bị thú hoang cấu xé+ thì phải giặt quần áo mình, tắm trong nước và bị ô uế đến chiều tối;+ rồi người sẽ được tinh sạch. |
+ 11 तुम अपने परमेश्वर यहोवा के सामने अपने बेटे-बेटियों, दास-दासियों, अपने शहरों के* लेवियों, तुम्हारे बीच रहनेवाले परदेसियों, अनाथों* और विधवाओं के साथ उस जगह खुशियाँ मनाना जो तुम्हारा परमेश्वर यहोवा अपने नाम की महिमा के लिए चुनेगा। + 11 Hãy vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Anh em cùng với con trai, con gái, nô lệ nam và nữ, người Lê-vi đang sống trong các thành của anh em, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ sống giữa anh em, tất cả hãy vui mừng tại nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em chọn để đặt danh ngài. |
यहोवा के सामने परदेसी भी तुम्हारे बराबर हैं। Trước mặt Đức Giê-hô-va, ngoại kiều và các ngươi đều giống như nhau. |
6 अशदोद में परदेसियों की औलाद आकर बसेरा करेगी, 6 Đứa con hoang sẽ định cư tại Ách-đốt, |
6 और परमेश्वर ने यह भी कहा कि अब्राहम का वंश पराए देश में परदेसी बनकर रहेगा और वहाँ के लोग उससे गुलामी करवाएँगे और 400 साल तक उसे सताते रहेंगे। 6 Đức Chúa Trời cũng cho biết rằng dòng dõi người sẽ trú ngụ trong xứ không thuộc về mình, dân đó sẽ bắt họ làm nô lệ và hà hiếp* họ trong 400 năm. |
3 फिर वह अपनी पत्नी की लाश के पास से उठा और उसने हित्त+ के बेटों के पास जाकर कहा, 4 “मैं तो एक परदेसी हूँ, दूसरे देश से यहाँ रहने आया हूँ। 3 Rồi Áp-ra-ham rời khỏi người vợ quá cố để đi nói chuyện với con cháu của Hếch. + Ông nói: 4 “Tôi là ngoại kiều và người trú ngụ trong vòng các ông. |
8 तू उनसे कहना, ‘अगर कोई इसराएली या तुम्हारे बीच रहनेवाला परदेसी होम-बलि या किसी और तरह की बलि चढ़ाता है 9 और बलि का जानवर यहोवा को देने के लिए भेंट के तंबू के द्वार पर नहीं लाता, तो उसे मौत की सज़ा दी जाए। 8 Con hãy nói với họ rằng: ‘Bất kỳ người Y-sơ-ra-ên nào hay ngoại kiều nào sống giữa các ngươi dâng lễ vật thiêu hay vật tế lễ 9 mà không đem đến lối ra vào lều hội họp để dâng cho Đức Giê-hô-va thì phải bị diệt trừ khỏi dân chúng. |
दूसरे भाषण हैं “‘परदेसी और प्रवासी’ जैसे रहो” और “हिम्मत रखो! Những bài giảng khác là: “Hãy tiếp tục “như người ở trọ, kẻ đi đường”” và “Hãy cứ vững lòng! |
12 परदेसी उन्हें कहते हैं, जो दूसरे देश में या तो घूमने के लिए जाते हैं या वहाँ जाकर बस जाते हैं। 12 Người ngoại quốc là người sinh sống hay tạm trú tại một quốc gia không phải là nước của họ. |
(लूका 16:10) मूसा के नियम में, जिस भोजन को खाने की मनाही थी, जब उसे लेकर समस्या खड़ी हुई तब वे जवान आसानी से यह तर्क कर सकते थे कि वे तो परदेस में बंधुए हैं इसलिए उनके पास दूसरा कोई चारा नहीं। (Lu-ca 16:10) Khi đứng trước vấn đề ăn những thức ăn mà Luật Môi-se cấm, họ đã có thể viện lý rằng họ bị bắt làm phu tù trong xứ lạ và do đó không có sự lựa chọn nào trong vấn đề này. |
उसने उसी देश में एक परदेसी की तरह सौ साल तक, यानी मरते दम तक यहोवा की सेवा की। Áp-ra-ham đã phụng sự Đức Giê-hô-va được 100 năm ở vùng đất không phải của ông cho đến khi ông chết. |
14 अगर कोई परदेसी, जो तुम्हारे बीच रहता है या जिसका परिवार पुरखों के ज़माने से तुम्हारे देश में बस गया है, अपना बलिदान आग में जलाकर यहोवा के लिए अर्पित करता है ताकि उसकी सुगंध पाकर वह खुश हो, तो उसे भी बलि उसी तरीके से चढ़ानी होगी जैसे तुम इसराएली चढ़ाते हो। 14 Nếu một ngoại kiều sống với các ngươi hoặc đã sống giữa các ngươi qua nhiều thế hệ cũng dâng một lễ vật hỏa tế có hương thơm dễ chịu cho Đức Giê-hô-va thì người đó phải làm giống như các ngươi. |
12 जब तीसरा साल यानी दसवाँ हिस्सा देने का साल आता है तब तुम अपनी उपज का दसवाँ हिस्सा अलग करोगे+ और उसे ले जाकर अपने शहरों* के लेवियों, परदेसियों, अनाथों* और विधवाओं को दोगे ताकि वे उसमें से जी-भरकर खाएँ। 12 Sau khi thu gom một phần mười+ của mọi sản vật vào năm thứ ba, là năm của một phần mười, thì anh em sẽ đưa chúng cho người Lê-vi, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ, họ sẽ ăn no nê tại các thành của anh em. |
41 अगर कोई परदेसी, जो तेरी प्रजा इसराएल में से नहीं है, तेरे नाम के बारे में सुनकर दूर देश से आता है+ 42 (क्योंकि परदेसी तेरे महान नाम के बारे में सुनेंगे+ और यह भी कि तूने कैसे अपना शक्तिशाली हाथ बढ़ाकर बड़े-बड़े काम किए थे) और इस भवन की तरफ मुँह करके प्रार्थना करता है, 43 तो तू अपने निवास-स्थान स्वर्ग से उसकी सुनना+ और उसके लिए वह सब करना जिसकी वह गुज़ारिश करता है ताकि धरती के सब देशों के लोग तेरा नाम जानें और तेरा डर मानें,+ जैसे तेरी इसराएली प्रजा तेरा डर मानती है और वे जानें कि यह भवन जो मैंने बनाया है, इससे तेरा नाम जुड़ा है। 41 Đối với người ngoại quốc, là người không thuộc về dân Y-sơ-ra-ên của ngài và đi từ xứ xa đến vì cớ danh ngài+ 42 (bởi họ sẽ nghe về danh vĩ đại,+ bàn tay mạnh mẽ và cánh tay giơ thẳng của ngài), nếu họ đến và hướng về nhà này mà cầu nguyện 43 thì nguyện ngài lắng nghe từ trời, là nơi ngài ngự,+ và làm mọi điều người ngoại quốc cầu xin, để hết thảy dân trên đất biết đến danh ngài và kính sợ ngài+ như dân Y-sơ-ra-ên của ngài, cũng như biết rằng danh ngài ngự trên nhà này mà con đã xây. |
22 बाद में सिप्पोरा से मूसा के एक बेटा हुआ जिसका नाम उसने गेरशोम*+ रखा क्योंकि उसने कहा, “मैं परदेस में रहनेवाला परदेसी बन गया हूँ।” 22 Sau đó, Xê-phô-ra sinh một con trai và Môi-se đặt tên nó là Ghẹt-sôm*+ vì ông nói rằng: “Tôi đã trở thành một người tha hương nơi đất khách”. |
5 जब इसराएल में अकाल पड़ा तो नाओमी के पति एलीमेलेक को मजबूर होकर फैसला करना पड़ा कि वह अपनी पत्नी और दोनों बेटों को लेकर मोआब जाए और वहाँ परदेसी बनकर रहे। 5 Nạn đói trong xứ Y-sơ-ra-ên đã buộc Ê-li-mê-léc, chồng Na-ô-mi, đưa vợ và hai con trai rời bỏ nơi chôn nhau cắt rốn để đến sinh sống tại nơi đất khách quê người là Mô-áp. |
32 अगर कोई परदेसी, जो तेरी प्रजा इसराएल में से नहीं है, तेरे महान नाम के बारे में सुनकर और यह भी कि तूने कैसे अपना शक्तिशाली हाथ बढ़ाकर बड़े-बड़े काम किए थे, दूर देश से आता है+ और इस भवन की तरफ मुँह करके प्रार्थना करता है,+ 33 तो तू अपने निवास-स्थान स्वर्ग से उसकी सुनना और उसके लिए वह सब करना जिसकी वह गुज़ारिश करता है ताकि धरती के सब देशों के लोग तेरा नाम जानें+ और तेरा डर मानें, जैसे तेरी इसराएली प्रजा तेरा डर मानती है और वे जानें कि यह भवन जो मैंने बनाया है, इससे तेरा नाम जुड़ा है। 32 Đối với người ngoại quốc, là người không thuộc về dân Y-sơ-ra-ên của ngài và đi từ xứ xa đến vì cớ danh vĩ đại,+ bàn tay mạnh mẽ cùng cánh tay giơ thẳng của ngài, nếu họ đến và hướng về nhà này mà cầu nguyện+ 33 thì nguyện ngài lắng nghe từ trời, là nơi ngài ngự, và làm mọi điều người ngoại quốc cầu xin, để hết thảy dân trên đất biết đến danh ngài+ và kính sợ ngài như dân Y-sơ-ra-ên của ngài, cũng như biết rằng danh ngài ngự trên nhà này mà con đã xây. |
इसराएलियों और परदेसियों के लिए एक ही कानून (15, 16) Cùng một luật cho dân bản xứ và ngoại kiều (15, 16) |
आपने पूछा: अगर एक देश की सरकार गैर-कानूनी परदेसियों को शादी करने की इजाज़त नहीं देती, तो क्या वे ‘डिक्लरेशन प्लेड्जिंग फेथफुलनेस’ नाम के दस्तावेज़ पर हस्ताक्षर करके बपतिस्मा ले सकते हैं? Độc giả thắc mắc: Nếu chính phủ không cho phép cặp nam nữ cư trú bất hợp pháp kết hôn, thì họ có thể ký vào Bản cam kết chung thủy và sau đó làm báp-têm không? |
एक परदेसी शांति के लिए तरसता है Người ngoại kiều mong mỏi hòa bình |
यहोवा के साक्षियों को किस मायने परदेसी कहा जा सकता है? Nhân Chứng Giê-hô-va là những người ngoại kiều theo nghĩa nào? |
परदेसी तुम्हारे सामने तुम्हारी फसल खा रहे हैं। Dân ngoại nuốt xứ ngay trước các người. |
29 तुम लोगों को यह नियम हमेशा के लिए दिया जाता है: साल के सातवें महीने के दसवें दिन तुम सबको अपने पापों के लिए दुख ज़ाहिर करना होगा। * इस दिन तुममें से किसी को भी कोई काम नहीं करना चाहिए,+ न किसी इसराएली को और न ही तुम्हारे बीच रहनेवाले किसी परदेसी को। 29 Đây là một luật lệ vững bền cho các ngươi: Vào tháng thứ bảy, nhằm ngày mùng mười, các ngươi phải tỏ ra hối lỗi* và không được làm bất cứ việc gì,+ dù là người bản xứ hay ngoại kiều sống giữa các ngươi cũng vậy. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ परदेसी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.