प्रभावी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ प्रभावी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्रभावी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ प्रभावी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là có hiệu quả, có hiệu lực, hiệu lực, hiệu nghiệm, kiến hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ प्रभावी

có hiệu quả

(effective)

có hiệu lực

(effective)

hiệu lực

(effective)

hiệu nghiệm

(effective)

kiến hiệu

(effective)

Xem thêm ví dụ

अपने परिवार को विनाशकारी प्रभावों से बचाइए (§ आपके बच्चों को कौन सिखाएगा?
Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn?
निश्चय ही परमेश्वर का पौलुस के साथ व्यवहार उसे किसी समय पता चला और उसके जवान मन पर एक गहरा प्रभाव पड़ा।
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
अगर आपकी प्रॉपर्टी 28 दिनों से अधिक समय तक कोई हिट नहीं भेजती है, तो उन्नत डेटा नवीनता उस प्रॉपर्टी के लिए प्रभावी नहीं है.
Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó.
2017 की शुरुआत में, Google Analytics ने उपयोगकर्ताओं की अधिक प्रभावी ढंग से गणना करने के लिए उपयोगकर्ताओं और सक्रिय उपयोगकर्ताओं की मीट्रिक गणना को अपडेट करना शुरू किया ताकि उच्च सटीकता और कम गड़बड़ी दर (आमतौर पर 2% से कम) हासिल की जा सके.
Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%).
इसने कानून पर बहुत ज़्यादा प्रभाव छोड़ा है।
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít.
क्योंकि प्रेतात्मवाद एक व्यक्ति को पिशाचों के प्रभाव के अधीन डालता है, इसके हर प्रकार के अभ्यास का विरोध कीजिए, चाहे ये कितने ही मनोरंजक, या उत्तेजक ही क्यों न प्रतीत हों।
Vì thuật đồng bóng làm cho một người ở dưới ánh hưởng của ma-quỉ, cho nên chúng ta phải chống lại tất cả mọi thực hành của thuật đồng bóng này cho dù chúng có vẻ thích thú hoặc hào hứng cách mấy đi nữa.
परिवर्तन के प्रभाव में आने के बाद, इस परिवर्तन को दर्शाने के लिए नीति विवरण को अपडेट किया जाएगा.
Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
बाइबल का प्रभाव
Ảnh hưởng của Kinh-thánh
२० यीशु की उपस्थिति के बारे में हमारे अध्ययन को हमारे जीवन और हमारी आशाओं पर सीधा प्रभाव डालना चाहिए।
20 Việc nghiên cứu về sự hiện diện của Giê-su phải có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự trông mong của chúng ta.
जब दृश्य प्रभाव पर्यवेक्षक थॉमस शेलेस्नी ने पिप की पहला एनिमेशन निर्देशक केविन लीमा को दिखलाया तो वे आश्चर्यचकित हो गए क्योंकि वह एक CG कैरेक्टर दिख रहा था और फुटेज नहीं लग रहा था।
Khi người giám sát hiệu ứng hình ảnh Thomas Schelesny chuyển bản vẽ hoạt hình đầu tiên của Pip tới cho đạo diễn Kevin Lima xem, ông rất ngạc nhiên rằng hoá ra mình đang nhìn thấy một nhân vật mô phỏng bằng máy tính chứ không phải một bức ảnh chụp tham khảo nào.
जी हाँ, उस समय जीवित सभी लोगों ने एक जाति के आश्चर्यजनक उद्धार के लिए परमेश्वर की ‘प्रगट भुजा’ को इंसानी मामलों में अपना प्रभाव छोड़ते देखा।
Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc.
मैंने पहले कभी उन्हें यूँ दो-टूक जवाब नहीं दिया था और उन पर मैं इसका प्रभाव देख सका।
Trước đó tôi chưa từng nói thẳng với ông ấy như thế bao giờ, và tôi có thể thấy việc ấy gây ấn tượng mạnh đối với ông.
प्रेरित पौलुस ने इन शब्दों से पुनरुत्थान की प्रत्याशा के इस सांत्वनादायक प्रभाव को स्वीकार किया: “हे भाइयो, हम नहीं चाहते, कि तुम उनके विषय में जो सोते हैं, अज्ञान रहो; ऐसा न हो, कि तुम औरों की नाई शोक करो जिन्हें आशा नहीं।
Sứ đồ Phao-lô công nhận rằng hy vọng về sự sống lại đem lại niềm an ủi qua những lời này: “Hỡi anh em, chúng tôi chẳng muốn anh em không biết về phần người đã ngủ, hầu cho anh em chớ buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy.
दी एक्स्पॉज़िटर्स ग्रीक टॆस्टमॆंट कहती है: “यह अति लाक्षणिक संकेत सैनिकों और दासों को एक सुस्पष्ट गोदाई या ब्रांड से चिन्हित करने की आदत की ओर; या और भी प्रभावी, परमेश्वर के नाम को एक तिलस्म के रूप में पहनने की धार्मिक रस्म की ओर इशारा करता है।”
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
यह कार्यक्रम ठीक प्रकार से लागू किया जाये और प्रभावी रूप से कारगर हो, इसके लिए स्वास्थ्य रक्षा प्रदाताओं को अपना पूरा योगदान देना होता है, इसके लिए सार्वजनिक और निजी चिकित्सकों के बीच अच्छे लिंक होने चाहिए, सबके लिए स्वास्थ्य सेवाएं उपलब्ध होनी चाहिए, और जो देश टीबी की रोकथाम और इसके उपचार के लक्ष्यों को पाने के प्रयास कर रहें हैं, उन्हें इस दृष्टि से विश्वस्तरीय सहायता उपलब्ध करायी गयी है।
Để chương trình làm việc và cung cấp dịch vụ y tế hiệu quả và chính xác phải được tham gia đầy đủ, liên kết phải được xây dựng giữa các bệnh viện công và tư, dịch vụ y tế phải có sẵn cho tất cả, và hỗ trợ toàn cầu được cung cấp cho các nước đang cố gắng tiếp cận phòng ngừa bệnh lao và mục đích điều trị của họ.
मत्ती २४:२९ की हमारी समझ पर योएल की भविष्यवाणी का क्या प्रभाव होता है?
Lời tiên tri của Giô-ên ảnh hưởng thế nào cách chúng ta hiểu Ma-thi-ơ 24:29?
जीयूआई प्रभाव को सक्षम करें (E
Bật các hiệu ứng & GUI
इस सबके कारण हमारे ऊपर कुछ मनोविज्ञानिक प्रभाव पड़ते हैं.
Và vì thế có những hiệu ứng tâm lý mà đồng thời xảy ra với điều này.
वह भ्रष्ट करनेवाला एक उल्लेखनीय प्रभाव है, चूँकि हमारा व्यक्तित्व उससे ढलता है जिससे हम अपने मन को निरन्तर पोषित करते हैं।—रोमियों १२:२; इफिसियों ५:३, ४.
Đó là một ảnh hưởng bại hoại đáng kể, bởi vì nhân cách của chúng ta được uốn nắn bởi những gì tâm trí thường xuyên hấp thụ (Rô-ma 12:2; Ê-phê-sô 5:3, 4).
कुछ मसीहियों के लिए पिछली घोर अनैतिकता के प्रभाव दूसरे तरीक़ों से रह सकते हैं।
Đối với một số tín đồ đấng Christ, ảnh hưởng của nếp sống vô luân thô tục thời trước có thể vẫn còn dai dẳng qua những cách khác.
दूसरे शब्दों में, केवल इस बदलाव के प्रभावी होने के बाद अर्जित होने वाली लागतें ही सभी खातों के लिए एक इनवॉइस में जोड़ी जा सकती हैं.
Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp.
कानून, जो प्रभाव में आया, देरी के बाद 23 जुलाई 2008 को, "राष्ट्रीय पुस्तकालय का नाम बदल इस्राएल के पुस्तकालय "और यह अस्थायी रूप से बदल गया विश्वविद्यालय की एक सहायक कंपनी है, बाद में एक पूरी तरह से स्वतंत्र समुदाय ब्याज कंपनी, इसराइल सरकार (50%), हिब्रू विश्वविद्यालय (25%) और अन्य संगठनों द्वारा संयुक्त रूप से स्वामित्व बनने के लिए. इस्राएल के राष्ट्रीय पुस्तकालय'
Các pháp luật, mà đã có hiệu lực, sau khi trì hoãn, ngày 23 tháng 7 năm 2008, thay đổi tên của thư viện "Thư viện Quốc gia của Israel" và biến nó tạm thời một công ty công ty con của trường Đại học, sau đó để trở thành một cộng đồng hoàn toàn độc lập quan tâm đến công ty, cùng nhau thuộc sở hữu của Chính phủ Israel (50%), trường Đại học Hebrew (25%) và các tổ chức khác.
चर्च और सरकार, दोनों के रूढ़िवादी तत्त्व, जल्द ही विदेशी धार्मिक और राजनीतिक प्रभाव के बारे में सतर्क हो गए।
Các thành phần bảo thủ trong cả nhà thờ lẫn chính phủ chẳng bao lâu tỏ ra thận trọng với ảnh hưởng về tôn giáo và chính trị của nước ngoài.
और आप पर इसके प्रभाव के बारे में क्या?
Và ảnh hưởng của nó đến bạn thì sao?
बूढे इंसान के रक्त को, मैँ ने आप को नही दिखाया, इस तरह का प्रभाव नही होता; वह चूहोँ को और युवा नही बनाता|
Máu người già, tôi không nói với bạn, không có hiệu quả này; nó không làm cho chuột trẻ ra.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्रभावी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.