posture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posture trong Tiếng Anh.
Từ posture trong Tiếng Anh có các nghĩa là tư thế, dáng điệu, bộ dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posture
tư thếnoun (The manner, or pose in which one stands.) Blogging affects your posture. We start with the posture. Viết blog ảnh hưởng tới tư thế của bạn. Chúng ta hãy bắt đầu nói về điều này. |
dáng điệuverb that represents input that's controlling the posture of the monkey. đại diện cho tín hiệu đầu vào liên quan đến dáng điệu của khỉ. |
bộ dángnoun |
Xem thêm ví dụ
They synchronize their sounds and their body postures to look bigger and sound stronger. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
But what if the partners were to just allow for a switch of posture for a moment? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
A problem in the spine and bad posture were blamed for my back pain. Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng. |
Discuss how posture can affect one’s personal appearance. Hãy cho thấy tư thế đứng có thể ảnh hưởng thế nào đến dáng bộ cá nhân của diễn giả? |
Paired snow leopards mate in the usual felid posture, from 12 to 36 times a day. Một cặp báo tuyết kết hợp với tư thế bình thường, từ 12 đến 36 lần mỗi ngày. |
The grey rhebok is territorial and maintains its territory by urinating and defecating, standing or walking in an upright posture, and patrolling. Linh dương xám sừng ngắn là loài có tính chiếm lãnh thổ và đánh dấu lãnh thổ của mình bằng đại tiện và tiểu tiện, chúng đứng hoặc đi bộ trong một tư thế thẳng đứng, và đi tuần tra. |
The costume also included padding in the chest, buttocks, and crotch, which gave Marsden the "same exaggerated proportions as an animated character" and "posture – his back is straight, the sleeves are up and never collapse". Trang phục này cũng bao gồm các phần đệm (độn) ở ngực, mông và khung chậu, làm cho Marsden "trông cân đối ở bộ dạng to lớn giống như nhân vật hoạt hình" và "về tư thế – lưng thẳng, cổ tay hướng lên và không bao giờ bị ngã". |
If your posture is wrong, however you walk with that body is useless. Tư thế không ổn, dáng đẹp cũng vô dụng. |
The rice that you ate in the lunch, and you will eat today, is transplanted by women bending in a very awkward posture, millions of them, every season, in the paddy season, when they transplant paddy with their feet in the water. Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước. |
Look at his posture. Lại dáng điệu nữa |
Posture can be situation-relative, that is, people will change their posture depending on the situation they are in. Tư thế cũng có thể có tính liên kết với tình huống, đó là khi một người thay đổi tư thế của họ phụ thuộc việc họ ở trong tình huống nào. |
Next he'll say your high heels are good for his posture. Lần tới anh ta sẽ nói tất chân của cậu làm tôn dáng của anh ta lên cho coi. |
Models with bad posture are occasionally trained like that. Người mẫu dáng chưa chuẩn thi thoảng vẫn huấn luyện như thế mà. |
In 2009 the Congressional Commission on the Strategic Posture of the United States stated that Japan would be concerned if the TLAM-N were retired, but the government of Japan has denied that it had expressed any such view. Năm 2009 Ủy ban Quốc hội về Tình hình Chiến lược của Hoa Kỳ đã tuyên bố rằng Nhật Bản sẽ quan ngại nếu TLAM-N ngừng phục vụ, nhưng chính phủ Nhật Bản đã bác bỏ rằng họ từng có quan điểm như vậy. |
They just want the missiles for posturing. Họ chỉ muốn các quả tên lửa để làm dáng. |
10 Must we assume a special position or posture when praying? 10 Chúng ta phải có tư thế đặc biệt nào khi cầu nguyện không? |
Look at her posture; it's remarkable. Hãy nhìn điệu bộ của cô, rất đặc biệt |
After his coronation, John moved south into France with military forces and adopted a defensive posture along the eastern and southern Normandy borders. Sau khi đăng cơ, John tiến quân về phía nam tiến vào đất Pháp và quân đội của ông xây dựng một tuyến phòng thủ dọc theo bờ đông và bờ nam xứ Norman. |
Instead of this defensive posture, we are much better off to look humbly at ourselves. Thay vì bị thụ động như vậy, chúng ta sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi tự soi xét mình một cách khiêm nhường. |
She admitted that she had always wanted to be part of Disney animated feature, but she "wanted to be a very specific type of princess", who "was way more awkward than the normal princesses", not someone with too good postures or too well-spoken. Nữ diễn viên thừa nhận rằng cô rất muốn được tham gia vào một bộ phim hoạt hình chiếu rạp của Disney, nhưng cô "muốn đóng vai một kiểu công chúa cực kỳ đặc biệt", phải "vụng về hơn những công chúa bình thường", và không phải là mẫu người có cử chỉ lịch thiệp hay ăn nói quá chải chuốt. |
In Western countries, there is a recent proliferation of books, magazine articles, and special courses that teach the gestures, postures, glances, and stares that are integral to the “art of flirting.” Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”. |
Too aggressive a Chinese military posture could produce a countervailing coalition among its neighbors that would weaken both its hard and soft power . Do Trung Quốc quá hung hăng trong lập trường quân sự nên đã tạo ra một liên minh bù đắp với các nước láng giếng dẫn đến sự suy yếu đi quyền lực " mềm nắn rắn buông " của nó . |
Proper posture is also involved in personal appearance. Tư thế thích đáng cũng là một phần của dáng bộ cá nhân. |
Rather than advance, the Cambodian government units developed a defensive posture as the Khmer Rouge's positions were strengthened. Thay vì tiến quân, các đơn vị chính phủ Campuchia đã phát triển việc bố phòng khi các vị trí của Khmer Đỏ đã được củng cố. |
Aggressive, or self-assertive wolves are characterized by their slow and deliberate movements, high body posture and raised hackles, while submissive ones carry their bodies low, sleeken their fur and lower their ears and tail. Những con sói hung hăng, hay tự quyết đoán được đặc trưng bởi những chuyển động chậm và có chủ ý, tư thế cơ thể cao và tai dựng lên, trong khi những con phục tùng mang thân hình thấp, và hạ thấp tai và đuôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới posture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.