portage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portage trong Tiếng Anh.
Từ portage trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển tải, sự chuyên chở, sự chuyển tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portage
chuyển tảiverb |
sự chuyên chởverb |
sự chuyển tảiverb |
Xem thêm ví dụ
A portage route from Lake Ontario to Lake Huron running through this point, the Toronto Carrying-Place Trail, led to widespread use of the name. Một tuyến đường chuyển tải từ hồ Ontario đến hồ Huron chạy qua điểm này, khiến tên gọi được sử dụng phổ biến. |
Poor river and road conditions made transportation into and out of the Pechora basin very expensive, and various improvement projects, including a narrow-gauge portage railroad were proposed. Điều kiện sông và đường sá khó khăn khiến việc vận chuyển vào và ra khỏi lưu vực sông Pechora rất tốn kém, và dự án cải tiến khác nhau, bao gồm cả một đường sắt chuyên trở hẹp được đề xuất xây dựng để giảm chi phí. |
Hence the town's name is translated from Russian as "Upper Portage". Do đó, tên của thành phố được dịch từ Nga là "Thượng Portage". |
Located on the shores of freshwater Lake Michigan, Chicago was incorporated as a city in 1837 near a portage between the Great Lakes and the Mississippi River watershed and grew rapidly in the mid-nineteenth century. Chicago được hợp nhất thành một thành phố vào năm 1837, với vị trí nằm gần một dòng nước chuyển tải giữa Ngũ Đại Hồ và lưu vực sông Mississippi, và trải qua phát triển nhanh chóng vào giữa thế kỷ 19. |
The city was incorporated from the entirety of the former Portage Township on December 31, 1963. Thành phố được thành lập từ toàn bộ thị trấn Portage cựu vào ngày 31 tháng 12 năm 1963. |
I-39/90/94 from just south of Portage to Madison is the longest concurrency of three Interstate Highways in the United States. Ba xa lộ liên tiểu bang I-39/90/94, đoạn từ phía nam Portage đến Madison, là đoạn trùng dài nhất của ba xa lộ liên tiểu bang tại Hoa Kỳ. |
It rises in southwestern Minnesota, in Big Stone Lake on the Minnesota–South Dakota border just south of the Laurentian Divide at the Traverse Gap portage. Sông bắt nguồn ở tây nam bang Minnesota, trong hồ Big-Stone lớn trên biên giới Minnesota-Nam Dakota ở phía nam của Laurentian Divide ở Traverse Gap portage. |
In the 19th century, communication between the Kama and the Pechora was conducted mostly over a 40-km portage road between Cherdyn and Yaksha. Trong thế kỷ 19, thông tin liên lạc giữa các sông Kama và Pechora được tiến hành chủ yếu là trên 40 km đường chuyên trở giữa Cherdyn và Yaksha. |
Scott of the Quorum of the Twelve Apostles and I had the opportunity to go on a canoe trip into the Quetico wilderness area in Ontario, Canada, portaging from lake to lake. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và tôi đã có cơ hội đi bơi xuồng trong vùng hoang dã Quetico ở Ontario, Gia Nã Đại, và di chuyển xuồng từ hồ này sang hồ khác. |
The Grand Portage Band of Chippewa (part of the Minnesota Chippewa Tribe) follows state law with regard to marriages as they "do not have jurisdiction over domestic relations" per the Grand Portage Judicial Code. Cộng đồng Grand Portage của Chippewa (một phần của Bộ lạc Chippewa ở Minnesota) tuân theo luật tiểu bang liên quan đến hôn nhân vì họ "không có quyền tài phán đối với các mối quan hệ trong nước" theo Bộ luật Tư pháp Grand Portage. |
Southeast of Anchorage, areas around the head of Turnagain Arm near Girdwood and Portage dropped as much as 8 feet (2.4 m), requiring reconstruction and fill to raise the Seward Highway above the new high tide mark. Phía đông nam của Anchorage, vùng bao quanh phía đầu Turnagain Arm gần Girdwood và hải cảng bị sụt tới 8 foot (2,4 m), dẫn đến chính quyền phải xây dựng lại hoàn toàn và nâng nền đường cao tốc Seward Highway cao hơn mực nước thủy triều. |
That summer, Williamson cruised to Alaska and, operating from Auke Bay, visited Portage Cove, Skagway, and Juneau, while patrolling coastal waters between 20 July and 31 July. Mùa Hè năm đó, nó thực hiện chuyến đi đến Alaska, hoạt động từ vịnh Auke, viếng thăm Portage Cove, Skagway và Juneau đang khi tuần tra vùng biển duyên hải từ ngày 20 đến ngày 31 tháng 7. |
The national headquarters for many federal departments are in Ottawa, particularly throughout Centretown and in the Terrasses de la Chaudière and Place du Portage complexes in Hull. Trụ sở chính của các cơ quan liên bang đặt tại Ottawa, đặc biệt là khắp khu vực Centretown, trong khu phức hợp Terrasses de la Chaudière và Place du Portage ở Hull. |
Portage is adjacent to the southern boundary of the City of Kalamazoo. Portage tiếp giáp với ranh giới phía nam của thành phố Kalamazoo. |
It joins I-94 in Tomah and I-39 in Portage. Nó nhập với I-94 tại Tomah và I-39 tại Portage. |
Since the creation of the Portage Bikeway system in 1989, the trails have expanded to over 50 miles (80 km), over five times as long as the city’s expressways. Kể từ khi việc tạo ra các hệ thống Bikeway Portage vào năm 1989, những con đường mòn đã mở rộng hơn 50 dặm (80 km), gấp hơn năm lần như dài như đường cao tốc của thành phố. |
The languages of Aboriginal peoples in Canada started to influence European languages used in Canada even before widespread settlement took place, and the French of Lower Canada provided vocabulary, with words such as toque and portage, to the English of Upper Canada. Ngôn ngữ của thổ dân ở Canada bắt đầu ảnh hưởng đến các ngôn ngữ châu Âu được sử dụng ở Canada ngay cả trước khi việc định cư rộng rãi diễn ra và tiếng Pháp của Hạ Canada đã cung cấp từ vựng, với các từ như toque và portage, cho tiếng Anh của Thượng Canada. ^ “History of Braille (UEB)”. |
Though not especially long, the river is notable because it is one of the reasons for Chicago's geographic importance: the related Chicago Portage is a link between the Great Lakes and the Mississippi River Basin, and ultimately the Gulf of Mexico. Mặc dù không phải là dài đặc biệt, nhưng con sông lại nổi tiếng vì lý do tại sao Chicago trở thành một địa điểm quan trọng, với Chicago Portage liên quan đến mối liên hệ giữa Ngũ đại hồ và đường thủy ở Thung lũng Mississippi và cuối cùng là Vịnh Mexico. |
Chicago rests on a continental divide at the site of the Chicago Portage, connecting the Mississippi River and the Great Lakes watersheds. Chicago nằm trên một đường phân thủy lục địa tại điểm Chuyển tải Chicago, nối lưu vực sông Mississippi và lưu vực Ngũ Đại Hồ. |
Maloof had bought the largest part of Maier's work, about 30,000 negatives, because he was working on a book about the history of the Chicago neighborhood of Portage Park. Maloof đã mua phần lớn nhất các tác phẩm của Maier, gồm khoảng 30.000 bản phim âm bản, bởi anh đang hoàn thiện một cuốn sách về lịch sử vùng Portage Park lân cận Chicago. |
There was also an option to use very small boats that could go up the uppermost reaches of Kama and Pechora tributaries, and cart the goods over the 4 km portage remaining. Ngoài ra còn có một lựa chọn để sử dụng thuyền nhỏ di chuyển giữa các nhánh Kama và Pechora, và vận chuyển hàng hóa trong vòng 4 km đường chuyên trở còn lại. |
I-39/US 51 cross two more interchanges while in Portage County: Casimir Road four miles (6.4 km) northwest of Stevens Point, and Westbound US 10 two miles (3 km) north of Casimir Road. I-39/US 51 đi qua hai nút giao thông khi đi qua Quận Portage: Lộ Casimir cách Stevens Point khoảng 4 dặm (6 km) về hướng tây bắc, và Quốc lộ Hoa Kỳ 10 cách Lộ Casimir 2 dặm (3 km) về hướng bắc. |
Not surprisingly, one of the settlements on this stretch of coast is called Portage, named for the simplest method of passing between the two sounds. Những đoạn thẳng trên đường gấp khúc này được gọi là các cạnh của đa giác, còn điểm nối tiếp giữa hai cạnh được gọi là đỉnh của đa giác. |
I-80 runs concurrently with I-90 from near Portage, Indiana, to Elyria, Ohio. I-80 chạy trùng với Xa lộ Liên tiểu bang 90 từ nơi gần thành phố Portage, Indiana đến thành phố Elyria, Ohio. |
As the site of the Chicago Portage, the city became an important transportation hub between the eastern and western United States. Thành phố có Chuyển tải Chicago, nổi lên thành một trung tâm giao thông quan trọng giữa miền đông và miền tây Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới portage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.