por accidente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por accidente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por accidente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por accidente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ, bỗng đâu, khi không, bỗng dưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por accidente
ngẫu nhiên(by accident) |
tình cờ(by accident) |
bỗng đâu(by chance) |
khi không(by chance) |
bỗng dưng(by chance) |
Xem thêm ví dụ
Digamos que, por accidente entró alguien que no es un verdadero héroe. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
Bueno, llegué a todo esto completamente por accidente. Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này. |
Por ejemplo cuando tenemos gripe y, por accidente, ingerimos alimentos momentos antes de vomitar. Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa. |
Tranquilidad: no te molestes por nimiedades o por accidentes comunes o inevitables. Không nên quan tâm tới những điều vặt vãnh, hay những rủi ro thông thường hoặc không tránh được." |
Se conocieron por accidente. Tình cờ hai người gặp lại nhau. |
Hitchcock se llamó a sí mismo Scully por accidente. Hitchcock tự nhiên lại gọi ổng là Scully. |
4 ¿Qué pasaba cuando un israelita mataba a alguien por accidente? 4 Tuy nhiên, dân Y-sơ-ra-ên xử lý những trường hợp vô ý giết người như thế nào? |
¿Qué harías si por accidente rasgaras tus pantalones favoritos? Có bao giờ bạn làm rách chiếc áo mà mình thích chưa? |
Así que él no vino hasta Kate por accidente Vậy hắn không vô tình nhắm vào Cate. |
Se empezo a quemar por accidente y todos huyeron? Chúng vô tình gây cháy, xong rồi phắn luôn à? |
La gente moría rápidamente de enfermedades infecciosas o por accidentes. Những người mắc bệnh truyền nhiễm hoặc bị tai nạn thường chết nhanh. |
Y pusimos una bandera... para no hacer la tontería de acercarnos por accidente. Và cắm cây cờ đó. để chúng tôi ko ngu ngốc đến mức vô tính lại gần nó nữa. |
A menudo, cuando suceden las cosas, no es por accidente. Thông thường khi những sự việc xảy ra, thì không phải là ngẫu nhiên đâu. |
¿Y si alguien por accidente derrama café sobre Uds.? Nếu như có ai đó vô tình đánh đổ cà phê nóng vào bạn thì sao? |
Sobre darle a alguien por accidente el medicamento equivocado. Về việc có ai đó đã cho ông ấy uống nhầm thuốc. |
¿Qué pasaba cuando un israelita mataba a alguien por accidente? Dân Y-sơ-ra-ên xử lý những trường hợp vô ý giết người như thế nào? |
Por accidente. Lỡ tay thôi. |
La sobredosis de barbitúricos puede ocurrir por accidente o intencionalmente en un intento de causar la muerte. Quá liều barbiturat có thể xảy ra do tai nạn hoặc cố ý tự tử. |
Espero que por accidente no lo aspires y te ahogues. Tớ chỉ hy vọng cậu không tình cờ hút nó thẳng lên mũi mà nghẹn trong đấy. |
No creo que fuera por accidente que me dejara encontrar el espejo y ver cómo funcionaba. Chắc không phải tình cờ mà thầy để cho tôi khám phá ra tấm gương. |
Entonces podrían decir: "Bueno, estamos comiendo 500 gramos por accidente". Giờ bạn có thể nói, "Được rồi, vậy chúng ta ăn 500 gram tại vì tai nạn thôi." |
Pues, por accidente. Ờ thì, đó là một tai nạn với thuốc. |
3: Lo mata por accidente el gobierno de los Estados Unidos. Ngày 7: Bộ Chiến tranh Hoa Kỳ được chính thức thành lập. |
No hay duda de que hay personas que llegan a ser padres por accidente. Tôi cho rằng có những người cha mẹ tình cờ; chẳng có gì phải nghi ngờ về điều đó. |
Robaste a un mafioso por accidente. Anh đã vô tình trộm những tấm ảnh từ một tên cướp bỏ trốn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por accidente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por accidente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.