populated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ populated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ populated trong Tiếng Anh.
Từ populated trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị trấn, có người ở, dân tộc, nhân dân, dân gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ populated
thị trấn
|
có người ở
|
dân tộc
|
nhân dân
|
dân gian
|
Xem thêm ví dụ
Within China, the city ranked second in urban population after Shanghai and the third in municipal population after Shanghai and Chongqing. Trong Trung Quốc, thành phố đứng thứ hai về dân số toàn đô thị sau Thượng Hải và thứ ba về dân số trong thành thị sau Thượng Hải và Trùng Khánh. |
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
Other sources suggest the population was just under 100,000 from 600–500 BC. Các nguồn khác cho rằng dân số ở sát dưới mức 100.000 từ 600–500 TCN. |
The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world's population, were not powerful economies like Japan or Western Europe. Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu. |
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities. Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng. |
City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions "Making Jurong district a viable second CBD". Vùng của Singapore Vùng Đông, Singapore Vùng Trung tâm, Singapore ^ a ă â City Population - statistics, maps and charts | SINGAPORE: Regions ^ “Making Jurong district a viable second CBD”. |
The largest city and urban centre is Kuching, which is also the capital of Sarawak and has a population of over 600,000 people. Thành phố và trung tâm đô thị lớn nhất là Kuching, thủ phủ của Sarawak với dân số là 600.000 người. |
It is still raised mainly in Puglia, but there are also populations in Abruzzo, Lazio, Lombardy and Umbria. Giống cừu này vẫn được nuôi dưỡng chủ yếu ở Puglia, nhưng cũng có những quần thể giống này ở Abruzzo, Lazio, Lombardy và Umbria. |
The population is composed partially of retirees and former students and teachers of Laurelwood Academy. Laurelwood là một cộng đồng nông nghiệp với dân số một phần là những người hồi hưu và cựu học sinh và giáo viên của Học viện Laurelwood. |
It's not just about population, and it's not just about them; it's about us. Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa. |
If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure. Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác. |
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population. Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp. |
In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement. Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi. |
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence. IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
About 0.8 to 1.2 billion people globally have ascariasis, with the most heavily affected populations being in sub-Saharan Africa, Latin America, and Asia. Khoảng 0.8 đến 1.2 tỷ dân số thế giới nhiễm giun đũa, trong đó những vùng nhiễm nặng nhất là cận Sahara châu Phi, Mỹ Latinh,và châu Á. |
Much of the population are Ilocanos, descendants of migrants from Ilocos. Dân ở đây đa số là Ilocanos, hậu duệ của người nhập cư từ Ilocos. |
Not by much, as an individual level, but enough at a population level to shift the rates of heart disease in a whole population. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Amchitka was populated for more than 2,500 years by the Aleut people, but has had no permanent population since 1832. Đảo này đã có dân định cư người Aleut 2500 năm nhưng từ năm 1832 không còn dân định cư lâu dài. |
As per 2014, the population of Greater Jakarta was 30,326,103, accounting for 11% of Indonesia's overall population. Vào năm 2014, dân số của Đại đô thị Jakarta là 30.326.103, chiếm 11% tổng dân số Indonesia. |
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
This also meant that, by 2010, Seberang Perai was home to over 53.6% of Penang's population, slightly outnumbering the population of Penang Island, Malaysia's second largest city. Điều này cũng có nghĩa là, vào năm 2010, Seberang Perai là nơi sinh sống của hơn 53,6% dân số Penang, hơi đông hơn dân số của đảo Penang, thành phố lớn thứ hai của Malaysia. |
Between two thirds and three quarters of the population live in urban areas. Từ hai phần ba đến ba phần tư dân số cư trú tại các khu vực đô thị. |
Progress in medicine and a greater availability of health care contributed to this population increase. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ populated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới populated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.