pollution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pollution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pollution trong Tiếng Anh.
Từ pollution trong Tiếng Anh có các nghĩa là ô nhiễm, sự làm ô uế, sự làm hư hỏng, Ô nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pollution
ô nhiễmnoun (the contamination of the environment by harmful substances) I don't like the polluted atmosphere of big cities. Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn. |
sự làm ô uếnoun |
sự làm hư hỏngnoun |
Ô nhiễm
Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth. Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất. |
Xem thêm ví dụ
They worry, ‘Will our children, or their children, have to live in a world of war, crime, pollution, climate change, and epidemics?’ Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site. Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm. |
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
That 99 percent of the time when a firetruck is not parking there, it's infiltrating pollutants. Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại. |
Well, right now in the United States, 50 to 100, 000 people die per year from air pollution, and vehicles are about 25, 000 of those. Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện |
“Pollution flows into the air and water,” notes Linden, “weakening the immune systems of animals and humans alike.” Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”. |
Christendom Pollutes the Law of the Christ Tôn giáo tự xưng theo đấng Christ làm ô uế luật của đấng Christ |
Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth. Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất. |
The study controlled for age and smoking habits, so concluded that air pollution was the most likely cause of the observed differences. Nghiên cứu này đã kiểm soát tuổi thọ và thói quen hút thuốc, do đó kết luận rằng ô nhiễm không khí là nguyên nhân chính gây ra nhiều sự khác biệt quan sát được. |
After one day, one gram of bacteria can encrust themselves with nine grams of uranyl phosphate crystals; this creates the possibility that these organisms could be used in bioremediation to decontaminate uranium-polluted water. Sau một ngày, 1 gram vi khuẩn có thể tạo quanh nó một lớp vỏ 9 gram tinh thể uranyl phosphate; đều này tạo ra khả năng cho việc sử dụng các sinh vật này trong việc xử lý nước bị nhiễm phóng xạ urani bằng phương pháp sinh học. |
Humans can also cause groundwater to be "lost" (i.e. become unusable) through pollution. Con người có thể làm cho nguồn nước cạn kiệt (với nghĩa không thể sử dụng) bởi ô nhiễm. |
After all, companies didn't stop polluting groundwater as a matter of course, or employing 10-year-olds as a matter of course, just because executives woke up one day and decided it was the right thing to do. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
The officials are engaged in a battle to reduce air pollution. Các quan chức đang tham gia vào một chiến dịch để giảm ô nhiễm không khí. |
However, increasing vehicle numbers and a lack of continued pollution-control efforts threatens a reversal of the past success. Tuy nhiên, việc tăng số lượng xe và thiếu các nỗ lực kiểm soát ô nhiễm liên tục đe dọa sự đảo ngược thành công trong quá khứ. |
The report outlines how the public sector can elevate this issue and direct adequate resources toward pollution priorities; compel and motivate farmers of various sizes and capacities to produce in better ways; back innovation and learning to stay ahead of the pollution challenge; and structurally shape the sector to grow more sustainably. Báo cáo đưa ra phương thức để khu vực công có thể cải thiện vấn đề này và hướng nguồn lực tới các ưu tiên xử lý ô nhiễm; bắt buộc và tạo động lực cho nông dân có qui mô sản xuất và năng lực khác nhau sản xuất theo các cách hiệu quả hơn; hỗ trợ đổi mới sáng tạo và học hỏi để kiểm soát được thách thức ô nhiễm; và cấu trúc lại khu vực nông nghiệp để tăng trưởng bền vững hơn. |
However, this practice is now forbidden to prevent pollution of the lake from both oil leaks and trucks breaking through the ice. Tuy nhiên, thực tiễn này hiện nay đã bị cấm nhằm ngăn chặn ô nhiễm đối với hồ do rò rỉ dầu nhớt từ ô tô cũng như do xe tải có thể bị sụt khỏi lớp băng. |
Polluting wastewater had damaged the fisheries around Minamata ever since the opening of the Chisso factory in 1908. Nguồn nước bị ô nhiễm đã làm tổn hại nặng nền nền công nghiệp cá xung quanh Minamata kể từ khi nhà máy Chisso được mở cửa vào năm 1908. |
Or might we be mentally postponing that day, reasoning that even if we are polluting our mind with filthy material, we still have time to cleanse ourselves? Hoặc có thể nào chúng ta đang hoãn ngày ấy trong trí bằng cách lý luận rằng tuy đang làm ô uế tâm trí với những tài liệu nhơ bẩn, nhưng chúng ta vẫn có đủ thời gian để tự tẩy sạch? |
From alternatives to battle disease so we don't need antibiotics and chemicals anymore, to automated feeders that feel when the fish are hungry, so we can save on feed and create less pollution. Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm. |
The mines are still in operation and cadmium pollution levels remain high, although improved nutrition and medical care has reduced the occurrence of itai-itai disease. Các mỏ khai thác vẫn tiến hành hoạt động và mức độ ô nhiễm Cadimi vẫn rất cao, mặc dù việc nâng cao chế độ dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ có giúp cải thiện phần nào thực trạng của căn bệnh itai-itai này. |
Any joy and happiness would be short-lived if the dead came back to an earth that was filled with strife, bloodshed, pollution, and violence—as is the situation today. Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay. |
The grant comes from the Global Environment Facility (GEF) – a Trust Fund managed by the World Bank to help address six critical environmental focal areas: biodiversity, climate change, international waters, ozone depletion, land degradation and persistent organic pollutants. Nguồn viện trợ này đến từ Quỹ Môi trường Toàn cầu (GEF) – một quỹ tín thác do Ngân hàng Thế giới quản lý nhằm hỗ trợ giải quyết sáu lĩnh vực môi trường quan trọng: đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu, vùng biển quốc tế, suy giảm ô zôn, suy thoái đất và ô nhiễm hữu cơ kéo dài. |
REMOVING pollutants from contaminated soil and water is a lengthy, expensive, and often difficult business. LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện. |
A series of anti-pollution measures taken by the city's authorities in the 1990s, combined with a substantial improvement of the city's infrastructure (including the Attiki Odos motorway, the expansion of the Athens Metro, and the new Athens International Airport), considerably alleviated pollution and transformed Athens into a much more functional city. Một loạt các biện pháp chống ô nhiễm được thực hiện bởi chính quyền thành phố trong những năm 1990, kết hợp với việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố (bao gồm xa lộ Attiki Odos, sự mở rộng tàu điện ngầm Athens, và sân bay quốc tế Athens), giúp giảm đáng kể ô nhiễm và biến Athens thành một thành phố đa chức năng hơn. |
With problems such as the global pollution, the breakdown of family life, the increase in crime, mental sickness, and unemployment, man’s future may look bleak. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pollution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pollution
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.