pochette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pochette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pochette trong Tiếng pháp.
Từ pochette trong Tiếng pháp có các nghĩa là gói nhỏ, hộp compa, hộp đựng bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pochette
gói nhỏnoun |
hộp companoun (hộp compa, hộp đựng bút (của học sinh) |
hộp đựng bútnoun (hộp compa, hộp đựng bút (của học sinh) |
Xem thêm ví dụ
Les pochettes des disques compacts sont étudiées pour encourager les ventes. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Après des études à l'université d'État de Californie, Northridge avec un diplôme en arts graphiques, il dessine des pochettes d'albums pour des groupes comme Poco et America. Sau khi tốt nghiệp Đại học Bang California, Northridge, với bằng nghệ thuật đồ họa, ông đã thiết kế bìa album cho các ban nhạc như Poco và America. |
Ajouté peu après, la pochette inclut également un électrocardiogramme du battement de cœur utilisé à travers l'album, et le dos de l'album fait apparaître un autre prisme recombinant la lumière diffractée, selon une suggestion de Thorgerson, facilitant ainsi une disposition esthétique de l'album pour les disquaires. Hơn nữa, thiết kế của chiếc lăng kính cũng hàm chứa sự thể hiện trực quan của tiếng nhịp tim xuất hiện trong suốt album, và mặt sau của album có một lăng kính khác hội tụ quang phổ như lời gợi ý của Thorgerson về việc bày trí album trong các cửa hàng. |
La pochette arrière dépeint un « représentant en Floyd » dépourvu de visage, « vendant son âme » dans le désert, selon l'expression de Thorgerson (la photographie a été prise dans le désert de Yuma, en Californie). Phần mặt sau của album là bức hình người đàn ông không mặt mang tên "người bán hàng Floyd", mà theo lời Thorgenson là "đang bán linh hồn" trên sa mạc (nguyên mẫu là sa mạc Yuma ở California). |
La pochette de l'album est une photographie de l'astronaute Bruce McCandless II durant la quatrième mission de la navette spatiale Challenger, STS-41-B. Bìa của album là hình ảnh của phi hành gia Bruce McCandless II trong một lần ở ngoài không gian, trong nhiệm vụ của con tàu STS-41-B. |
Si une piste apparaît sur plusieurs albums, la piste artistique affiche la pochette et le nom de l'album publié en premier. Nếu một bản nhạc có trong nhiều album thì Bản nhạc nghệ thuật sẽ hiển thị hình ảnh nghệ thuật và tiêu đề của album có ngày phát hành sớm nhất. |
George Jerman est crédité comme l'auteur de la photo de la pochette. George Jerman là nhiếp ảnh gia thực hiện những tấm hình này. |
Par exemple, sur un album audio de 10 pistes, les références des ressources A1 à A10 correspondent aux enregistrements audio, et la référence A11 correspond à la pochette de l'album. Trên Album âm thanh gồm 10 bản nhạc chẳng hạn, tài liệu tham chiếu tài nguyên từ A1 đến A10 là các bản ghi âm và A11 là tác phẩm nghệ thuật của album. |
Les flux de publication de ressources uniques ne doivent pas comporter de pochette, conformément au profil DDEX. Căn cứ theo cấu hình DDEX, nguồn cấp dữ liệu Phát hành tài nguyên đơn lẻ không được chứa bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào. |
La pochette et les images sont prises par Steven Meisel. Bìa album và những hình ảnh quảng bá được chụp bởi Steven Meisel. |
Le 9 juillet, FNC Music a révélé une photo de pochette pour celui-ci, Cross and Change. Vào ngày 9 tháng 7, công ty FNC Music tung ra những bức ảnh về album thứ 3 với tên gọi Cross & Change. |
Vous pouvez trouver des images dans le Recueil d’illustrations de l’Évangile, le jeu d’illustrations de l’Évangile, les pochettes d’images des manuels de la Primaire, les magazines de l’Église et en ligne sur le site images.lds.org. Các anh chị em có thể tìm ra tranh ảnh trong Sách Họa Phẩm Phúc Âm, Bộ Hình Họa Phẩm Phúc Âm, các bao đựng hình sách học Hội Thiếu Nhi, các tạp chí Giáo Hội và trực tuyến tại images.lds.org.. |
Donc, si vous nous dites que la prochaine vidéo devrait absolument présenter un arachnologue, un créateur de pochette de CD, un physicien, et un ingénieur, tous livrant les secrets de leur métier pour vous, nous ferons de notre mieux pour que ça se fasse. Nếu các bạn đề nghị video tới đây nhất định là về người biên soạn album nghệ thuật, nhà vật lý hạt, hay một kỹ sư, họ sẽ sẻ chia cho các bạn nghe những bí mật nghề nghiệp của họ, chúng tôi sẽ cố gắng để làm việc đó. |
La nouvelle pochette figure l'ombre d'une main au-dessus d'un marteau ensanglanté. Bìa đĩa được chọn có hình bóng của một bàn tay thả ra một cây búa dính máu. |
Complétion de metadata avec Musicbrainz : Retrouve automatiquement les données manquantes pour les morceaux de la bibliothèques, y compris les pochettes d'albums. Metadata searcher using Musicbrainz: Tự động truy xuất các thư viện bị thiếu và bổ sung siêu dữ liệu cho các thư viện, bao gồm album nghệ thuật. |
Dans bien des cas, il suffit de regarder la pochette du disque. Trong vài trường hợp chỉ cần nhìn qua hình bìa của đĩa hát là đủ để biết. |
La pochette est une photo de Will Oldham. Bìa Spiderland là một bức trong loạt hình ban nhạc được chụp bởi Will Oldham. |
Toutefois, Archana Ram, qui fait partie de la même publication, a l'impression que la pochette est trop similaire à celle de 2 Hearts, single de Kylie Minogue sorti en 2007. Tuy nhiên, Archana Ram cũng từ tờ báo đó cảm thấy bìa đĩa nhạc hơi giống với bìa đĩa đơn "2 Hearts" của diva người Úc Kylie Minogue. |
Est pas sortie d'une pochette-surprise. Không phải là đồ chơi con nít. |
La pochette est réalisée par une équipe de graphistes qui, à nouveau, inclut Storm Thorgerson. Phần thiết kế được phụ trách bởi một nhóm vẫn bao gồm cả Thorgerson. |
Si vous êtes dans une rangée de sortie d'urgence, veuillez consulter les mesures d'urgence à l'arrière du dépliant d'information situé dans la pochette devant vous. Nếu ngồi gần cửa thoát hiểm, Xin quý khách vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trên mặt sau tờ thông tin an toàn được đặt trong túi ghế trước mặt quý khách. |
Le groupe souhaitait appeler son album Metal Up Your Ass, la pochette représentant une main tenant fermement une dague sortant d'une cuvette de toilette. Ý định ban đầu của ban nhạc là đặt cho album tên Metal Up Your Ass, với bìa đĩa là hình một bàn tay nắm chặt dao găm vươn lên từ bồn toilet. |
9 Avant de parcourir un territoire, il est prudent de regarder si la pochette contient une note indiquant l’adresse des habitants qui ont demandé de ne plus recevoir notre visite. 9 Trước khi đến một khu vực để rao giảng, chúng ta nên kiểm lại phiếu khu vực xem qua những ghi chú về các địa chỉ mà chủ nhà đã bảo đừng trở lại gõ cửa nữa. |
Avec les yeux sur la pochette. Bìa album có hình cô ấy nhìn xuống? |
La pochette est illustrée d'une photographie des quatre musiciens prise dans la cage d'escaliers du siège de la compagnie EMI à Londres, parodiée par le groupe lui-même six ans plus tard. Bìa đĩa là bức ảnh chụp ban nhạc nhìn từ chiếc cầu thang tại trụ sở của EMI tại London, nơi sau này được chính họ chụp lại vào 6 năm sau đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pochette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pochette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.