पंचम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पंचम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पंचम trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पंचम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quâng năm, thứ năm, một phần năm, vật hình V, một phần năm galông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पंचम
quâng năm(fifth) |
thứ năm(fifth) |
một phần năm(fifth) |
vật hình V(v) |
một phần năm galông(fifth) |
Xem thêm ví dụ
माघ शुक्ल पंचमी भारतीय पंचांग के अनुसार ग्यारहवें माह की पाँचवी तिथि है, वर्षान्त में अभी ५५ तिथियाँ अवशिष्ट हैं। Nhờ câu: Ngoài năm mươi thẹn bóng tang du có trong bài mà đoán rằng lúc này ông đã ngoài 50 tuổi. |
(1 राजा 21:1) अश्शूरी राजा, शल्मनेसेर पंचम ने सा. यु. पू. 742 में सामरिया शहर को घेर लिया था। आखिरकार, सा. यु. (1 Các Vua 21:1) Vua A-si-ri là Sanh-ma-na-sa V đã bao vây thành Sa-ma-ri vào năm 742 TCN. |
एक प्रचलित कहानी के अनुसार जिसे सबसे पहले जॉन नॉक्स ने सहेजा बताया था, मृत्युशैय्या पर लेटे हुए जेम्स पंचम को जब यह बताया गया कि उनकी पत्नी ने एक बेटी को जन्म दिया है, उदास होते हुए कहा कि, "It cam wi' a lass and it will gang wi' a lass! Một câu chuyện được phổ biến rộng rãi, được kể lại lần đầu bởi John Knox, nói khi Vua James đang hấp hối trên giường bệnh thì được tin vợ ông sinh ra một bé gái, ông đã thốt lên rằng:"Bắt đầu do phụ nữ, và cũng sẽ chấm dứt bởi phụ nữ!" |
यहाँ तक कि सन् 1542 में पवित्र रोमी साम्राज्य के सम्राट, चार्ल्स पंचम ने खुद यह ऐलान किया कि जो मेनो को पकड़वाएगा, उसे 100 गिलडर (डच मुद्रा) इनाम में दिए जाएँगे। Năm 1542, chính Hoàng Đế Charles V của Đế Quốc La Mã Thánh đã hứa thưởng 100 guilder (tiền Hà Lan) cho ai bắt được ông Menno. |
तुलनात्मक रूप से, उनके पड़ोसी और भतीजे, स्कॉटलैंड के जेम्स पंचम के पास पांच महल तथा 200 चित्रयवनिकाएं थीं। Để so sánh, vua nước láng giềng và là cháu của Henry, James V của Scotland, chỉ có năm lâu đài với 200 tấm thảm thêu. |
यह बात पक्की नहीं है कि सामरिया पर शल्मनेसेर पंचम ने कब्ज़ा किया था या उसके बाद गद्दी पर बैठनेवाले, सर्गोन द्वितीय ने। Cho đến nay vẫn chưa biết rõ công trạng chiếm được Sa-ma-ri là của Sanh-ma-na-sa V hay của Sa-gôn II, người kế vị ông. |
(यिर्मयाह ४९:१) और अश्शूर के सम्बन्ध में, सपन्याह के समय से लगभग एक शताब्दी पहले, राजा शल्मनेसेर पंचम ने सामरिया पर घेरा डाला और उसे ले लिया। Còn về A-si-ri, Vua Sanh-ma-na-sa Đệ Ngũ đã vây hãm và xâm chiếm thành Sa-ma-ri khoảng một thế kỷ trước thời đại của Sô-phô-ni (II Các Vua 17:1-6). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पंचम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.