पलट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पलट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पलट trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पलट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm khó chịu, lật, cái vụt nhẹ, đổi, sự đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पलट
làm khó chịu(upset) |
lật(flip) |
cái vụt nhẹ(flip) |
đổi(turn) |
sự đổ(upset) |
Xem thêm ví dụ
वह कहता है: “हे प्रियो अपना पलटा न लेना; परन्तु क्रोध को अवसर दो, क्योंकि लिखा है, पलटा लेना मेरा काम है, प्रभु [यहोवा] कहता है मैं ही बदला दूंगा।” Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”. |
+ 55 मगर उसने पलटकर उन्हें डाँटा। + 55 Nhưng Chúa Giê-su quay lại quở trách hai người. |
फिर उसने विरोधियों का ध्यान इस बात की ओर दिलाया कि रोमी सरकार का तख्ता पलटने की जो बार-बार कोशिशें की गयी थीं, उनके पीछे मसीहियों का नहीं बल्कि विधर्मियों का हाथ था। Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ. |
अपना पलटा न लेना . . . Chính mình chớ trả thù ai... |
उसने पैसा बदलनेवाले सौदागरों की मेज़ें पलट दीं और उनके सिक्के नीचे ज़मीन पर बिखरा दिए। Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
वाक़ई यह अपने अन्तिम दिनों में है, और यहोवा अपने साक्षियों से ‘अपने पलटा लेने के दिन का प्रचार’ करवाने के द्वारा इसे पहले से ही ‘कम्पकपाना’ शुरू कर चुका है। Đây quả là những ngày cuối cùng của thế gian này, và Đức Giê-hô-va đã bắt đầu “làm rúng-động” nó bằng cách khiến các Nhân-chứng của ngài ‘rao ngày báo-thù’ (Ê-sai 61:2). |
लेकिन, जल्द ही, वह अपराजेय योद्धा-राजा की हैसियत से यहोवा के नाम में “खड़ा” होगा और “जो परमेश्वर को नहीं पहचानते, और हमारे प्रभु यीशु के सुसमाचार को नहीं मानते उन से पलटा लेगा।” Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8). |
लैव्यव्यवस्था 19:18 कहता है: “पलटा न लेना, और न अपने जाति भाइयों से बैर रखना, परन्तु एक दूसरे से अपने ही समान प्रेम रखना।” Lê-vi Ký 19:18 nói: “Chớ toan báo-thù, chớ giữ sự báo-thù cùng con cháu dân-sự mình; nhưng hãy yêu-thương kẻ lân-cận ngươi như mình”. |
क्योंकि परमेश्वर की आज्ञा ने निर्धारित किया था कि पलटा लेनेवाले का हत्या करनेवाले को मारने का अवसर महायाजक की मृत्यु के साथ समाप्त होता और सभी इस बात को जानते थे। Vì Luật pháp của Đức Chúa Trời có ra sắc lệnh là khi thầy tế lễ thượng phẩm qua đời thì người báo thù không còn cơ hội để giết kẻ sát nhân nữa, và mọi người đều biết điều luật này. |
लेकिन इस बार पासा पलटा और उसी को टोकते हुए चारों जजों ने सवालों की बौछार कर दी। Tuy nhiên, lần này, chính công tố viên này đã bị cắt lời và bị bốn thẩm phán thẩm vấn. |
14 तब ये सब लोग, जिन्हें इश्माएल बंदी बनाकर मिसपा से लाया था,+ पलटकर कारेह के बेटे योहानान के पास चले गए। 14 Tất cả những người bị Ích-ma-ên bắt tại Mích-ba+ đều quay lại và đi với Giô-ha-nan con trai Ca-rê-át. |
लेकिन जल्द ही, जैसे २ थिस्सलुनीकियों १:७, ८ में कहा गया है, वे राहत पाएँगे जब “प्रभु यीशु अपने सामर्थी दूतों के साथ, धधकती हुई आग में स्वर्ग से प्रगट होगा। और जो परमेश्वर को नहीं पहचानते, और हमारे प्रभु यीशु के सुसमाचार को नहीं मानते उन से पलटा लेगा।” Nhưng chẳng bao lâu nữa, như II Tê-sa-lô-ni-ca 1:7, 8 nói, họ sẽ được giải cứu “khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
13 कोई इंसान यह दावा नहीं कर सकता कि यहोवा के पलटा लेने का महान दिन लाने में उसने किसी तरह से मदद की है। 13 Không một ai có thể cho rằng mình có công trong ngày báo thù lớn của Đức Giê-hô-va. |
हे प्रियो अपना पलटा न लेना; परन्तु क्रोध को अवसर दो।”—रोमियों १२:१७-१९. Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 12:17-19). |
इस सवाल का जवाब जानने के लिए हमें मिस्र के इतिहास के पन्ने पलटने होंगे। Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời. |
19 पलटकर आने के बाद मुझे बड़ा पछतावा हुआ,+ 19 Con đã biết hối hận sau khi trở lại,+ |
मैं अवश्य अपने विरोधियों को दूर करूंगा, और अपने बैरियों से पलटा लूंगा।’” ta sẽ được thỏa lòng về [“ta sẽ loại trừ”, “NW”] kẻ đối-địch ta, và báo-trả kẻ cừu-thù ta!” |
14 यहोवा ने येहू को आज्ञा दी: “तू अपने स्वामी अहाब के घराने को मार डालना, जिस से मुझे अपने दास भविष्यद्वक्ताओं के वरन अपने सब दासों के खून का जो ईज़ेबेल ने बहाया, पलटा मिले। 14 Đây là điều Đức Giê-hô-va ra lệnh cho Giê-hu làm: “Ngươi sẽ đánh giết nhà A-háp, chủ ngươi; và ta sẽ báo Giê-sa-bên về huyết của các tiên-tri, tôi-tớ ta, cùng huyết của hết thảy tôi-tớ của Đức Giê-hô-va. |
(उत्पत्ति 4:10) गौर कीजिए कि ज़मीन पर हाबिल का लहू उसकी ज़िंदगी को दर्शाता था, जिसे बड़ी बेरहमी से खत्म कर दिया गया और पलटा लेने के लिए मानो यह लहू परमेश्वर को पुकार रहा था।—इब्रानियों 12:24. (Sáng-thế Ký 4:10) Hãy lưu ý rằng huyết của A-bên dưới đất tiêu biểu cho sự sống ông, đã bị chấm dứt một cách tàn nhẫn và kêu lên đến Đức Chúa Trời để xin báo thù.—Hê-bơ-rơ 12:24. |
उन्होंने मेरे बिस्तरे को उलट-पलट दिया, मेरे बाइबल साहित्य इधर-उधर फेंक दिए और वार्ड में जहाँ मैं रहता था, उसे अस्त-व्यस्त कर दिया। Họ lật ngược giường tôi xuống, vất tung tóe ấn phẩm về Kinh-thánh và làm bừa bộn phần góc xà lim của tôi. |
हम यहोवा की इस बात पर यकीन रख सकते हैं कि ‘जो परमेश्वर को नहीं पहचानते, और हमारे प्रभु यीशु के सुसमाचार को नहीं मानते उन से वह पलटा लेगा।’ Chúng ta có thể tin khi Đức Giê-hô-va nói rằng Ngài sẽ “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta”. |
उसे एक “चिन्ह” दिया गया ताकि कोई कैन की हत्या करके हाबिल के खून का पलटा न ले। यह चिन्ह शायद परमेश्वर द्वारा दी गई केवल एक आज्ञा थी।—उत्पत्ति ४:१५. Một “dấu”, có lẽ chỉ là một sắc lệnh long trọng, được ban bố hầu không ai được giết Ca-in để báo thù cái chết của A-bên. —Sáng-thế Ký 4:15. |
वे यह चेतावनी भी देते हैं कि बहुत जल्द यहोवा ‘परमेश्वर के पलटा लेने का दिन’ आनेवाला है और तब वह पश्चाताप न दिखानेवालों का नाश करेगा।—भजन 37:9-11. Họ cũng cảnh báo rằng chẳng bao lâu nữa sẽ tới “ngày báo-thù của Đức Chúa Trời chúng ta”, khi Đức Giê-hô-va hủy diệt những kẻ phạm tội không ăn năn. —Thi-thiên 37:9-11. |
एप्रैम एक गोल रोटी जैसा है जिसे पलटा नहीं गया है। Nó như cái bánh tròn chẳng được lật. |
पौलुस ने दुःख-तकलीफ सहनेवाले संगी विश्वासियों को यकीन दिलाया कि उन्हें “चैन” मिलेगा, जब “प्रभु यीशु अपने सामर्थी दूतों के साथ, धधकती हुई आग में स्वर्ग से प्रगट होगा। और जो परमेश्वर को नहीं पहचानते, और हमारे प्रभु यीशु के सुसमाचार को नहीं मानते उन से पलटा लेगा। Phao-lô trấn an những anh em đồng đức tin đang chịu khổ “được nghỉ-ngơi với chúng tôi, trong khi Đức Chúa Jêsus từ trời hiện đến với các thiên-sứ của quyền-phép Ngài, giữa ngọn lửa hừng, báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पलट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.