pliant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pliant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pliant trong Tiếng Anh.

Từ pliant trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẻo, mềm, nhu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pliant

dẻo

adjective

mềm

adjective

nhu

adjective

Xem thêm ví dụ

Journalist Ian Johnson, whose coverage of the crackdown on Falun Gong earned him a Pulitzer Prize, wrote that the job of the 610 Office was "to mobilize the country's pliant social organizations.
Nhà báo Ian Johnson, người báo cáo về các cuộc đàn áp Pháp Luân Công đã giành được giải thưởng Pulitzer, đã miêu tả công việc của Phòng 610 là "huy động dễ dàng các tổ chức điều hành xã hội của đất nước.
Prime Minister Ferenc Nagy was forced to resign as prime minister in favour of a more pliant Smallholder, Lajos Dinnyés.
Thủ tướng Ferenc Nagy bị buộc phải từ nhiệm để thành viên Đảng Tiểu chủ mềm dẻo hơn là Lajos Dinnyés tựu nhiệm.
Tomorrow, at the house of Rufus, an auction of excellent slaves, from pliant virgins to learned Greeks,
Ngày mai, tại nhà của Rufus, 1 cuộc đấu giá các nô lệ ưu tú, từ đám gái đồng trinh dễ bảo đến những tay Hy Lạp có học,
The bishops around the court—suave, pliant men, accessible to discreet gestures of favor and adroit bargaining—as a rule protested as little as their superior.
Các giám mục chung quanh tòa án—những người dịu ngọt, dễ bảo, dễ bị mua chuộc và thỏa thuận—chỉ phản kháng cho có lệ như cấp trên của họ.
In 1941, after the death of King Sisowath Monivong, the French authorities selected Sirik Matak's cousin Norodom Sihanouk to be King, believing him to be relatively pliant.
Năm 1941, sau khi vua Sisowath Monivong băng hà, chính quyền thực dân Pháp đã chọn em họ của Sirik Matak là Norodom Sihanouk lên nối ngôi vì tin rằng ông dễ bị sai khiến và tác động hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pliant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.