plaza trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaza trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaza trong Tiếng Anh.
Từ plaza trong Tiếng Anh có các nghĩa là quảng trường, 廣場, công trường, nơi họp chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaza
quảng trườngnoun (a towns' public square) Expose his body in the plaza so they can see it. Phơi xác hắn ra quảng trường để cho họ có thể nhìn thấy. |
廣場noun (a towns' public square) |
công trườngnoun |
nơi họp chợnoun |
Xem thêm ví dụ
That detail and depth, that glamour gives the plaza a theatrical quality. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Five government investigations concluded that Oswald shot and killed Kennedy from the sixth floor of the Texas School Book Depository as the President traveled by motorcade through Dealey Plaza in Dallas, Texas. Theo bốn điều tra của chính phủ liên bang và một cuộc điều tra của thành phố, Oswald bắn chết Kennedy khi Tổng thống đang ngồi trên xe mui trần diễu hành qua Dealey Plaza tại thành phố Dallas, Texas. |
She was hanged after being publicly humiliated in the Colonial Square (now Plaza Murillo), beaten and raped. Cô bị treo cổ sau khi bị sỉ nhục công khai tại Quảng trường thuộc địa (nay là Plaza Murillo), bị đánh đập và hãm hiếp. |
Karmin shot the music video for "Hello" in the China Town plaza in Los Angeles in June 2012. Karmin thực hiện video âm nhạc cho "Hello" tại Khu phố Tàu ở Los Angeles vào tháng 6 năm 2012. |
The bridge is a tolled expressway, with a toll plaza situated at the entrance of the bridge in Batu Kawan. Cây cầu là một đường cao tốc thu phí, với một quảng trường thu phí nằm ở lối vào của cây cầu ở Batu Kawan. |
The city has a statue of De Sousa, a plaza named after De Sousa, and a museum dedicated to the De Sousa family. Thành phố có một bức tượng của De Sousa, một quảng trường được đặt theo tên của De Sousa và một bảo tàng dành riêng cho gia đình De Sousa. |
My companions and I invited people in the plaza to hear the restored gospel. Những người bạn đồng hành của tôi và tôi mời nhiều người ở quảng trường đó nghe về phúc âm phục hồi. |
Menossi, from the province of Córdoba, was elected as Miss Argentina Earth 2009 in the Miss Argentina 2009 beauty pageant competition, produced by N-Entertainment, which was held on May 16, 2009, at the Civic Center Plaza, Seca, San Juan, Argentina. Menossi từ tỉnh Córdoba được bầu làm Hoa hậu Trái đất Argentina 2009 trong cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Argentina 2009, được sản xuất bởi N-Entertainment và tổ chức vào ngày 16 tháng 5 năm 2009, tại Civic Center Plaza, Seca, San Juan, Argentina. |
She directed four films since she started her career in 1980, and produced one of them, the documentary Las Madres de Plaza de Mayo (1985, with co-director Lourdes Portillo), about the Mothers of the Plaza de Mayo who looked for their disappeared children during the Dirty War. Cô đạo diễn bốn bộ phim kể từ khi cô bắt đầu sự nghiệp vào năm 1980, và sản xuất một trong số họ, bộ phim tài liệu Las Madres de Plaza de Mayo (1985, cùng với đồng giám đốc Lourdes Portillo), về các Mothers of the Plaza de Mayo, người tìm kiếm trẻ em thất lạc trong Chiến tranh Bẩn. |
And finally, this is how the Rcif Plaza will look like when the project is completed. Rcif Plaza sẽ trông như thế này khi dự án hoàn tất. |
The march originated at the Opera Plaza after speakers, mainly intellectuals, addressed the crowd. Cuộc tuần hành phát xuất từ công trường nhà hát lớn sau khi những người phát biểu, hầu hết là các trí thức, đã nói chuyện với đám đông. |
Many of the self-employed work as traders in the Oriental Plaza in Gaborone. Nhiều người lao động tự do là là các nhà buôn tại Oriental Plaza ở Gaborone. |
" All are welcome to enjoy the park for its intended purpose as an open neighbourhood plaza , in compliance with posted rules . " " Mọi người được chào đón đến chơi ở công viên này theo mục đích định sẵn như một quảng trường mở trong khu phố , phù hợp với các quy định được đăng tải . " |
On 14 September 2011 the Grandmothers of the Plaza de Mayo received the Félix Houphouët-Boigny Peace Prize in Paris for their work in defense of Human Rights. Vào ngày 14 tháng 9 năm 2011, Grandmothers of the Plaza de Mayo nhận giải hòa bình Félix Houphouët-Boigny tại Paris cho các hoạt động bảo vệ nhân quyền của họ. |
In July, riot police cleared the plaza with tear gas and changed signs in the station to read "West Exit Concourse" instead of "West Exit Plaza." Tháng 7, cảnh sát chống bạo động đã phải giải tán bằng hơi cay và thay đổi các biển báo trong ga thành "West Exit Concourse" thay vì "West Exit Plaza". |
Like, you can see here in the Rcif Plaza. Như bạn thấy ở đây, Rcif Plaza. |
The events depicted on the lintel are described as having occurred "in front of the water of Siyan Chan", a reference to the main plaza of the city being located on the shore of the Usumacinta River. Các sự kiện được mô tả trên cây vải lanh được mô tả là đã xảy ra "trước mặt nước Siyan Chan", ám chỉ đến quảng trường chính của thành phố nằm trên bờ sông Usumacinta. |
What words are inscribed on a wall at the United Nations plaza, and what is their source? Những lời nào được khắc trên một bức tường ở quảng trường Liên Hiệp Quốc, và những lời ấy trích ra từ đâu? |
On 19 May 2016, Camarillo Plaza in California unveiled a 13-foot (4.0 m) in diameter floral clock. Vào ngày 19 tháng 5 năm 2016, Camarillo Plaza ở California đã tiết lộ một chiếc đồng hồ hoa có đường kính 13 foot (4,0 m). |
In May and June 1969, members of the antiwar group Beheiren carrying guitars and calling themselves "folk guerrillas" led weekly singalongs in the underground plaza outside the west exit of the station, attracting crowds of thousands. Tháng 5 và tháng 6 năm 1969, thành viên của các nhóm phản chiến Beheiren mang theo đàn ghi ta và tự gọi mình là "những du kích dân tộc" hàng tuần dẫn đầu các phong trào hát tập thể ở các khu ngầm, bên mạn phía Tây của ga, thu hút tới hàng ngàn người. |
A black SUV parked just blocks from 26 Federal Plaza. 1 chiếc SUV màu đen đậu ở 26 Federal Plaza. |
"Giant 60-Foot 'Mobile Suit Gundam' Statue Presides Over DiverCity Tokyo Plaza (PHOTO)". Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2013. ^ “Giant 60-Foot 'Mobile Suit Gundam' Statue Presides Over DiverCity Tokyo Plaza (PHOTO)”. |
The opening of Parkson Saigon Tourist Plaza on 29 June 2005 marked the entrance of Parkson as the first truly international department store to be opened in Ho Chi Minh City. Việc khai trương Parkson Saigon Tourist Plaza vào ngày 29 tháng 6 năm 2005 đánh dấu như cửa hàng bách hóa thực sự của quốc tế đầu tiên được mở tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Armando in the plaza. Armando trong quảng trường. |
Lady Elvira's Plaza... Quảng trường Phu nhân Elvira. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaza trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plaza
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.