piste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piste trong Tiếng pháp.
Từ piste trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường băng, hút, vòng đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piste
đường băngnoun (đường băng (máy bay) Gardez les yeux fixés sur la ligne médiane de la piste. Hãy giữ cho mắt mình tập trung vào vạch chính giữa của đường băng. |
hútverb (dấu chân (con thú), vết, hút) |
vòng đuanoun (vòng đua (xe đạp, môtô, ngựa) |
Xem thêm ví dụ
( C ): Quand Aimee est arrivée, elle a décidé qu'elle était, comment dire, curieuse sur l'athlétisme et la course en piste. donc elle a décidé d'appeler quelqu'un et de poser des question là dessus. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
C'est la meilleure piste qu'on a en 6 mois sur Rumlow Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay. |
Vous savez, ça fait deux semaines qu'on piste ce vieillard. Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi. |
toxiques, métaux lourds, n'importe quelle autre piste. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
Une chanson, c'est plusieurs pistes qui se mélangent bien ensemble. Một bài hát là một tổ hợp |
"Part 1" va de la piste 1 à 5, alors que "Part 2" va de la piste 6 à 12. Phần 1 bao gồm các track từ 1 tới 5, còn Phần 2 bao gồm các track từ 6 tới 12. |
Après un vol de 12000 km avec 2 moteurs j'ai réussi à me poser sur l'ancienne piste, à côté de Manchester. Bay 8,000 dặm bằng 2 cái máy bay và cố gắng hạ nó xuống ở một khu cổ bên ngoài Manchester. |
S'il vous plaît, dégagez de la piste! Mọi người, mau tránh ra |
(Bips) Voici la différence que la technologie de la surface de la piste a entraînée, et ça a été le cas dans tout le monde de la course. (Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua. |
Prenez la moitié des hommes et suivez l'autre piste. Anh lấy nửa đại đội đuổi theo những tên đã đi về hướng đông. Vâng, sếp. Bartell. |
Sur cette île se trouvent des terrains de camping, des pistes de randonnée et des lieux d'intérêt historique. Có địa điểm cắm trại, những con đường mòn đi bộ và di tích lịch sử trên đảo. |
C'est faible comme piste. Đầu mối không nhiều nhặn gì. |
Quand t'auras semé ton pisteur. Khi nào cậu cắt được đuôi. |
Kiss Kiss Kiss Pistes de Double Fantasy Kiss Kiss Kiss est une chanson de Yoko Ono. "Kiss Kiss Kiss", một bài hát của Yoko Ono. |
La partie principale de la piste serpente le long du sommet de grandes falaises de calcaire et offre de beaux panoramas du canyon et de la vallée en contrebas. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
Par exemple, les avions nécessitent des pistes plus longues pour le décollage parce que l'air plus chaud, moins dense, permet une poussée moindre. Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi. |
La capacité des deux pistes réunies est de 60 déplacements d'avions par heure. Hai đường băng có một năng lực phục vụ tối đa trên 60 lượt chuyến bay một giờ. |
Un soir que j’amenais mon avion rempli de passagers jusqu’à la piste d’envol, j’ai eu le sentiment qu’il y avait un dysfonctionnement dans le système de pilotage de l’appareil. Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay. |
Parmi les autres hameaux, on peut citer Albermarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens et Roy Cove, la plupart reliés par la route, certains possédant un port et une piste d'atterrissage. Các khu định cư khác bao gồm Albemarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens, và Roy Cove, hầu hết trong số đó là liên kết bằng đường bộ và cũng có bãi đáp máy bay và bến cảng. |
Aram, la piste? Aram, đầu mối là gì? |
Des défis uniques attendent nos coureurs, qui passent de la piste de Terminal Island aux courses dans le désert. Các thử thách khác lạ đang chờ đợi khi các tay đua chuyển từ các đường đua giới hạn của đảo Terminal sang 3 đường đua sa mạc. |
Après avoir importé des enregistrements audio, vous pouvez vérifier que YouTube dispose des bonnes informations sur ces pistes. Sau khi bạn cung cấp bản ghi âm, có thể bạn muốn xác minh rằng YouTube có thông tin đúng về các bản nhạc chính. |
Ainsi, la synesthésie fournit une piste pour comprendre les différences subjectives, comment deux personnes peuvent voir la même chose différemment. Bằng cách này, cảm giác kèm cung cấp một con đường để hiểu được sự khác biệt chủ quan, làm thế nào 2 người có nhận thức khác nhau về cùng 1 vấn đề. |
Piste d'atterrissage. Bãi đáp ấy. |
Ils éliminent toutes les pistes. Họ đang loại trừ mọi đầu mối. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới piste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.