पीट trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पीट trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पीट trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पीट trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là than bùn, Than bùn, đập, đánh, đánh đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पीट
than bùn(peat) |
Than bùn(peat) |
đập(beat) |
đánh(beat) |
đánh đập(batter) |
Xem thêm ví dụ
काफी तादाद में बच्चों को सताया जाता है, पीटा जाता है, या कत्ल कर दिया जाता है। कहीं और नहीं, उनके अपने घर पर! Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình! |
और वह मुझे हमेशा बताते रहते थे, "पीट, अगर तुम उड़ नहीं सकते, तो तुम भाग सकते हो। Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy. |
जब एक कोढ़ी चंगा होने के लिए उसके पास आया तो यीशु ने उसको गंदा या अयोग्य कहकर भगा नहीं दिया न ही उसने ढ़िंढ़ोरा पीटते हुए अपनी तरफ ध्यान खींचा। Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
घरेलु हिंसा और लैंगिक दुर्व्यवहार: संयुक्त राष्ट्र की एक रिपोर्ट में बताया गया है, ‘हर तीन में से एक स्त्री के साथी ने कभी-न-कभी उसे ज़रूर मारा-पीटा है या उसके साथ ज़बरदस्ती की है। BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
लोग तुम्हें निचली अदालतों के हवाले कर देंगे+ और तुम सभा-घरों में पीटे जाओगे। + तुम मेरी वजह से राज्यपालों और राजाओं के सामने कठघरे में पेश किए जाओगे ताकि उन्हें गवाही मिले। Vì cớ tôi mà anh em sẽ bị người ta nộp cho tòa án địa phương,+ bị đánh đập trong nhà hội+ và bị giải đến trước mặt vua chúa quan quyền, để làm chứng cho họ. |
वह कबूल करता है कि उन दृश्यों का उसकी आध्यात्मिकता पर बुरा असर होने लगा था: “मार-पीट के जो सीन मैं देखता था उनकी वजह से मुझे अपनी मिज़ाज़ को काबू में रखना मुश्किल लगने लगा, इसलिए मैं अपना आपा खो बैठता था। Anh thừa nhận rằng điều này ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng thiêng liêng của anh: “Vì vốn nóng tính nên các cảnh bạo lực khiến tôi khó thể hiện tính tự chủ. |
इसलिए दुख के मारे अपनी जाँघ पीट। Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não. |
6 अब, न्यायी की हत्या के तुरन्त बाद—उसे उसके भाई ने भेष बदलकर मारा था, और वह भाग गया, और सेवकों ने जाकर हत्या के बारे में ढिंढोरा पीटते हुए लोगों को इसे बताया । 6 Bấy giờ, ngay khi vị phán quan bị ám sát, —ông ta bị em của mình cải trang vào đâm chết rồi chạy trốn, và các tôi tớ liền tức tốc chạy đi báo cho dân chúng biết, họ vừa chạy vừa la sát nhân cho mọi người nghe; |
“तब मनुष्य के पुत्र [मसीह] का चिन्ह आकाश में दिखाई देगा, और तब पृथ्वी के सब कुलों के लोग छाती पीटेंगे; और मनुष्य के पुत्र को बड़ी सामर्थ और ऐश्वर्य के साथ आकाश के बादलों पर आते देखेंगे।” “Khi ấy, điềm Con người [đấng Christ] sẽ hiện ra ở trên trời, mọi dân-tộc dưới đất sẽ đấm ngực, và thấy Con người lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống” (Ma-thi-ơ 24:29, 30). |
जब उन्होंने देखा कि एन्टोनियो के पास कोकेन है तो वे उसे पीटने लगे। Khi cảnh sát tìm thấy trên người của Antônio có côcain, họ bắt đầu đánh đập anh. |
अब पिट वादन अच्छा लग रहा था| Bộ gõ rất thú vị. |
3 मगर बागबानों ने उस दास को पकड़ लिया, उसे पीटा और खाली हाथ भेज दिया। 3 Nhưng họ bắt đầy tớ đó, đánh đập và đuổi về tay không. |
पीटा और कैद किया गया Bị đánh đòn và bỏ tù |
उन्होंने बताया कि एक बार प्रचार में गुस्से से भरी भीड़ ने उन्हें बहुत पीटा और उनके ऊपर तारकोल डालकर चिड़ियों के पंख चिपका दिए। Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác). |
(यिर्मयाह ९:३; १८:२०-२३; २०:७-१८) अन्य अवसरों पर उसे भीड़ द्वारा सताया गया, पीटा गया, गले में लोहे का पट्टा डाला गया, कैद किया गया, मौत की धमकी दी गयी और दलदल से भरे गड़हे में मरने के लिए छोड़ दिया गया। Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước. |
संगी-साथी के साथ हुई मार-पीट के बारे में (12-27) Về hành vi hung bạo với người khác (12-27) |
एक पहरेदार ने उस भाई को मेरे कान में फुसफुसाते देखा और उसे एक लाठी से बहुत बुरी तरह पीटा। Một tên lính canh thấy anh nói thầm với tôi và đánh anh dữ dội bằng dùi cui. |
(2 इतिहास 35:25) इसलिए ‘हदद्रिम्मोन में हुए रोने-पीटने’ का मतलब भी योशिय्याह की मौत के लिए विलाप करना हो सकता है। Vì thế, “sự thương-khóc của Ha-đát-Rim-môn” có lẽ nói đến việc than khóc về cái chết của Giô-si-a. |
मगर याद रखिए कि प्रेरित पौलुस ने बड़ी ईमानदारी से क्या कहा: “मैं तो इसी रीति से दौड़ता हूं, परन्तु बेठिकाने नहीं, मैं भी इसी रीति से मुक्कों से लड़ता हूं, परन्तु उस की नाईं नहीं जो हवा पीटता हुआ लड़ता है। परन्तु मैं अपनी देह को मारता कूटता, और वश में लाता हूं; ऐसा न हो कि औरों को प्रचार करके, मैं आप ही किसी रीति से निकम्मा ठहरूं।”—१ कुरिन्थियों ९:२६, २७. Nhưng hãy nhớ lại những gì sứ đồ Phao-lô nói một cách thành thật: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-vơ; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 9:26, 27. |
आए दिन हमें परिवार में हो रही मार-पीट, आतंकवादी हमलों, पूरी-की-पूरी जाति का कत्ल, और बिना मकसद के लोगों पर अंधाधुंध गोलियाँ बरसाने की खबरें सुनने को मिलती हैं। Chúng ta thường hay nghe về sự hung bạo trong gia đình, hành động khủng bố, chiến dịch diệt chủng và giết người tập thể một cách vô cớ. |
तब मनुष्य के पुत्र का चिन्ह आकाश में दिखाई देगा, और तब पृथ्वी के सब कुलों के लोग छाती पीटेंगे; और मनुष्य के पुत्र को बड़ी सामर्थ और ऐश्वर्य के साथ आकाश के बादलों पर आते देखेंगे।”—मत्ती २४:२९, ३०. Khi ấy, điềm Con người sẽ hiện ra ở trên trời, mọi dân-tộc dưới đất sẽ đấm ngực, và thấy Con người lấy đại-quyền đại-vinh ngự trên mây trời mà xuống” (Ma-thi-ơ 24:29, 30). |
बुरी तरह मारना-पीटना। Đánh đập tàn nhẫn. |
(प्रेरितों 5:29) उन्हें डराया-धमकाया गया, कैद किया गया और बुरी तरह मारा-पीटा भी गया, इसके बावजूद वे प्रचार का काम करने से कभी पीछे नहीं हटे। (Công-vụ các Sứ-đồ 5:29) Đe dọa, tù đày và đánh đập không thể ngăn cản họ bành trướng hoạt động về Nước Trời. |
गुस्से से पागल भीड़ ने उन्हें पीटा, उनके कपड़े फाड़ दिए और उन्हें धमकी दी कि अगर उन्होंने राजनैतिक पार्टी कार्ड नहीं खरीदे, तो वे उनका बलात्कार करेंगे। Một đám đông đã đánh, xé quần áo và dọa sẽ hãm hiếp hai chị vì muốn ép hai chị mua thẻ đảng. |
उदाहरण के लिए, 14 साल के क्रिस्टफर ने कहा: “मुझे इस बात से डर लगता है कि बच्चे मेरा मज़ाक उड़ाएँगे और सबमें ढिंढोरा पीटेंगे कि मैं बहुत अजीबो-गरीब हूँ।” Chẳng hạn, một bạn trai 14 tuổi tên là Christopher thừa nhận: “Tôi sợ các bạn sẽ chế nhạo và nói với mọi người là tôi lập dị”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पीट trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.