पीर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पीर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पीर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पीर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vị thánh, gọi là thánh, thánh nhân, thánh, coi là thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पीर
vị thánh(saint) |
gọi là thánh(saint) |
thánh nhân(saint) |
thánh(saint) |
coi là thánh(saint) |
Xem thêm ví dụ
माना जाता है कि पीर-फकीर मौत के बाद भी, अपनी दरगाह पर खुदा के बंदों की खातिर करिश्मे करते हैं और लोग पूरे ईमान के साथ उनसे मदद की भीख माँगते हैं।” Người ta cho là ngay cả sau khi chết, các thánh còn làm phép lạ nơi mồ mả của họ để làm ơn cho người sùng kính đạo và được nhiều người nhờ để cầu thay”. |
पीर या पीयर (फ़ारसी : پیر, साहित्य: 'पुराना ', 'बड़ा' ) सूफी मास्टर या आध्यात्मिक मार्गदर्शिका का एक शीर्षक है। Người sáng lập triều đại thường có miếu hiệu bằng chữ Tổ như Cao Tổ (như Hán Cao Tổ) hoặc Thái Tổ (như Lý Thái Tổ) hay Thế Tổ (như Nguyễn Thế Tổ) và Liệt Tổ (như Hán Chiêu Liệt Tổ). |
कोपिट्ज़ का नाम आज पिर्ना है। यह ड्रैस्डन शहर से 18 किलोमीटर दूर, एल्ब नदी के पास है। Thị trấn Copitz, nay gọi là Pirna, ở cạnh Sông Elbe, cách thành phố Dresden 18 kilômét. |
यह समझने के लिए कि मूल-विषय यानी शीर्षक की क्या अहमियत है, यहोवा परमेश्वर की मिसाल से हम काफी कुछ सीख सकते हैं। हालाँकि उसने बाइबल की 66 किताबों को इंसानों से लिखवाया, फिर भी उसने सारी किताबों को एक ही मूल-विषय के साथ पिरो दिया। Để hiểu việc dùng chủ đề, điều lợi ích là nghiên cứu cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đưa một chủ để nổi bật vào tất cả 66 cuốn sách của Kinh Thánh, tuy Ngài đã dùng loài người để viết. |
क्यों सिर्फ यहोवा ही दुनिया के लाखों लोगों को एकता के धागे में पिरो सकता है? Tại sao Đức Giê-hô-va là Đấng duy nhất có thể hợp nhất hàng triệu người từ mọi nước? |
इस तरह, आप धन्यवाद के साथ प्रार्थना करते वक्त, मिन्नत और स्तुति करते वक्त बाइबल के वचनों को पिरो सकेंगे। Bạn có thể dùng những điểm đó trong lời nài xin cũng như cầu nguyện để cảm tạ lẫn ca ngợi. |
19 सच्चे मसीहियों की एकता अपने आप में बेजोड़ है और यह इस बात का सबूत है कि यहोवा अपनी पवित्र शक्ति के ज़रिए आज भी लोगों को एकता के धागे में पिरो रहा है। 19 Sự hợp nhất trên toàn thế giới của tín đồ Đấng Christ chân chính ngày nay là điều rất đặc biệt và là bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn dân Ngài qua thánh linh. |
मगर दूसरी तरफ कुछ ऐसे मुद्दे होते हैं जो स्वाभाविक तौर पर जोश की माँग करते हैं। इसलिए इन सारे मुद्दों को पूरे भाषण में बड़ी खूबसूरती के साथ पिरो लेना चाहिए। Nhưng một số điểm tự nhiên đòi hỏi phải diễn đạt một cách nhiệt tình hơn so với những điểm khác, nên những điểm này phải được bố trí khéo léo khắp bài giảng của bạn. |
आप एक बड़ी स्क्रिप्ट बनाने के लिए पहले से बने JavaScript के स्निपेट को एक सूत्र में पिरो कर खुद अपनी पसंद के मुताबिक स्क्रिप्ट भी बना सकते हैं. Bạn cũng có thể tạo tập lệnh tùy chỉnh của chính mình bằng cách ráp các đoạn mã của JavaScript được tạo trước lại với nhau để tạo tập lệnh lớn hơn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पीर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.