फूला न समाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फूला न समाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फूला न समाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फूला न समाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hân hoan, niềm hân hoan, lễ khải hoàn, giành thắng lợi lớn, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फूला न समाना
hân hoan(triumph) |
niềm hân hoan(triumph) |
lễ khải hoàn(triumph) |
giành thắng lợi lớn(triumph) |
hạnh phúc(triumph) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन जब हमने अपनी कड़ी मेहनत का फल देखा तो खुशी से फूले न समाए! Thế nhưng, thật sung sướng biết bao khi nhìn thấy kết quả của công việc khó nhọc đó! |
जब खेल के मैदान में मेरा नाम गूँजता, तो मैं खुशी से फूला न समाता। Tôi thích cảm giác được đám đông tung hô tên mình! |
जब हमें पता चला कि हमें पेरू भेजा जा रहा तो हम खुशी से फूले न समाए। Chúng tôi sướng run lên khi biết rằng Peru là nơi chúng tôi được bổ nhiệm đến. |
4 यीशु के दृष्टांत में सौदागर को जब मनचाहे “बहुमूल्य मोती” का पता चला, तो वह फूला न समाया। 4 Người lái buôn trong dụ ngôn của Chúa Giê-su rất vui mừng khi tìm thấy hạt ngọc mà ông đánh giá là “hột châu quí giá”. |
आखिरकार सन् 1989 को जब हमें अपने धर्म को मानने की आज़ादी मिल गयी तो हम खुशी से फूले न समाए! Thật là một niềm vui khôn tả khi chúng tôi được tự do tín ngưỡng vào năm 1989! |
उसे अपने पिता के अधीन रहने में बेहद खुशी होती थी। और यहोवा भी ऐसा बेटा पाकर फूला न समाया होगा। Chúa Giê-su vui thích phục tùng Cha, và Đức Giê-hô-va hài lòng có người Con như thế. |
“परमेश्वर की महिमा करो” ज़िला अधिवेशन में दो नए प्रकाशन रिलीज़ किए गए जिन्हें पाकर हम खुशी से फूले न समाए। Chúng ta vui mừng nhận được hai ấn phẩm mới trong kỳ Đại Hội Địa Hạt “Hãy tôn vinh Đức Chúa Trời” vừa qua. |
मगर ताज्जुब की बात है कि मुझे देखकर वे फूले न समाए। लेकिन हाँ, वे एक बात से खफा थे कि मैं यहोवा की एक साक्षी बन गयी हूँ। Không ngờ anh vui, tuy nhiên anh tỏ ra thất vọng về việc tôi trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
जब यहोवा ने चमत्कार करके इसराएलियों को मिस्र की गुलामी से आज़ाद कराया तो वे खुशी से फूले न समाए कि अब वे खुलेआम यहोवा की उपासना कर सकते हैं। Đức Giê-hô-va đã giải cứu dân Y-sơ-ra-ên một cách kỳ diệu khỏi ách nô lệ ở xứ Ê-díp-tô. |
जब हमें “परमेश्वर की पवित्र शक्ति के मार्गदर्शन पर चलिए” ज़िला अधिवेशन में नयी किताब खुद को परमेश्वर के प्यार के लायक बनाए रखो मिली तो इसे पाकर हम खुशी से फूले न समाए। 1 Chúng ta vui mừng biết bao khi được nhận sách Hãy giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời tại Hội nghị địa hạt “Hãy để thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn”! |
ज़रा सोचिए, सालों बाद जब यहोवा के साक्षियों के एक अधिवेशन में उन दोनों की मुलाकात हुई तो वे कैसे खुशी से फूले न समाए होंगे। वे दोनों अब राज के प्रचारक बन चुके थे! Hãy hình dung niềm vui của họ khi gặp lại nhau sau nhiều năm, tại một hội nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va và cả hai đều là người công bố tin mừng! |
पति कहता है: “वे सब थोड़ी-बहुत अँग्रेज़ी बात करते थे, मगर जब हमने उनकी अपनी भाषा में संदेश दिखाया तो वे फूले न समाए, क्योंकि वे अपने वतन से हज़ारों किलोमीटर दूर जो थे। Người chồng nhận xét: “Những người này tuy nói được chút ít tiếng Anh, nhưng họ vẫn rất thích thú khi thấy thông điệp trong tiếng mẹ đẻ, vì họ ở xa quê nhà. |
आप अंदाज़ा लगा सकते हैं कि जब एक बार किंगडम हॉल में कार्लोस और ज़ाओ की मुलाकात हुई और उन्होंने जाना कि उन्होंने अपनी ज़िंदगी में क्या-क्या बदलाव किए, तो वे खुशी से फूले न समाए होंगे! Carlos và João vui mừng khôn xiết khi gặp nhau tại Phòng Nước Trời và thấy được sự thay đổi mà cả hai đã làm! |
उस देश में जो भाई प्रचार के काम का इंतज़ाम कर रहा था, उसे जब फर्डीनांट ने बताया कि वे एक नाविक रह चुके हैं, तो वह फूला न समाया और बोला: “हमें तुम्हारे ही जैसे आदमी की तलाश थी!” Khi biết anh từng là thủy thủ, người phụ trách công việc rao giảng ở nước đó reo lên: “Anh chính là người chúng tôi cần!” |
(मत्ती 3:17) जब यीशु ने अपने बारे में बतायी हर भविष्यवाणी को पूरा किया और उसे जो भी काम सौंपा गया था, उसे वफादारी से पूरा किया, तो यह देखकर उसका पिता फूला न समाया होगा!—यूहन्ना 5:36; 17:4. (Ma-thi-ơ 3:17) Khi thấy Chúa Giê-su trung thành làm theo mọi điều đã được tiên tri, và mọi điều đã đòi hỏi nơi ngài, tất Cha ngài phải hài lòng biết bao!—Giăng 5:36; 17:4. |
उसे नहीं मालूम था कि यह सब कैसे पूरा होगा और ना ही वह अपने जीते-जी भविष्यवाणी में बताए उद्धार को देख सका, मगर जब उसने उस व्यक्ति को पहचान लिया जिसके ज़रिए परमेश्वर “उद्धार” करनेवाला था, तब वह खुशी से फूला न समाया।—लूका 2:30. Mặc dù chưa hiểu điều đó sẽ xảy ra như thế nào, và bản thân ông đã không thể sống để chứng kiến sự cứu rỗi đến, nhưng ông sung sướng khi nhận diện được đấng sẽ tỏ ra là “sự cứu-vớt” của Đức Chúa Trời.—Lu-ca 2:30. |
यह देखकर उनके बेटे फूले न समाएँगे, Thấy vậy, con họ sẽ mừng rỡ, |
इस नयी किताब को पाकर हम फूले न समाए थे! Thật vui thích khi chúng ta nhận được sách này! |
पिताजी खुशी से फूले न समाए और उन्होंने मुझे गले लगा लिया। Cha rất vui và ôm lấy tôi. |
उन दूतों ने जाकर यह संदेश याबेश के आदमियों को सुनाया और वे खुशी से फूले न समाए। Thế là những người đưa tin đi nói lại với người Gia-be, và họ rất vui mừng. |
जब मैंने अपने गुरुजी . . . को इन दर्शनों के बारे में बताया तो वे खुशी से फूले न समाए। . . . Thầy hướng dẫn tôi... rất hài lòng khi tôi kể những hình ảnh đó... |
मेरे माता-पिता यह देखकर फूले न समाए कि मैंने पूरे समय की सेवा चुनी। Cha mẹ vui khi thấy tôi thích thú với việc phụng sự Đức Giê-hô-va như thế. |
पूरा कार्यक्रम सुनकर वह बहुत रोमांचित हुआ और भाई-बहनों से मिलकर भी वह फूला न समाया। Cụ hết sức thích thú chương trình và vui mừng khôn xiết về sự kết hợp. |
“राज्य के जोशीले प्रचारक” ज़िला अधिवेशन में जब हमें यहोवा के करीब आओ किताब मिली, तो हम फूले न समाए। 1 Tại đại hội địa hạt “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời”, chúng ta đã phấn khởi nhận được sách Hãy đến gần Đức Giê-hô-va bằng Anh ngữ, và nay đã có bằng tiếng Việt. |
यह देखकर मैं फूली न समा रही थी कि मैं दोबारा उसी इलाके में आयी हूँ जहाँ बहुत-से लोग बाइबल में दिलचस्पी दिखाते हैं! Thật vui mừng xiết bao khi được trở lại vùng mà rất nhiều người chú ý đến Kinh Thánh! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फूला न समाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.